Đề bài

C. Listen again. Circle the correct answer.

(Nghe một lần nữa. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.)

1. The astronauts always get up at _____.

a. six o’clock                                      

b. seven o’clock                                 

c. eight o’clock

2. Drew starts work _____.

a. at nine o’clock                                

b. after he does exercise                     

c. after breakfast

3. When does he take photographs?

a. at night                                           

b. in the afternoon                             

c. on weekends

4. When do they have free time on the weekends?

a. All day Saturday and Sunday

b. Saturday afternoons and Sunday

c. Saturday and Sunday mornings

Lời giải chi tiết :

1. The astronauts always get up at _____. (Các phi hành gia luôn thức dậy lúc _____.)

a. six o’clock: 6 giờ

b. seven o’clock: 7 giờ

c. eight o’clock: 8 giờ

2. Drew starts work _____. (Drew bắt công việc _____.)

a. at nine o’clock: lúc 9 giờ

b. after he does exercise: sau khi anh ấy tập thể dục

c. after breakfast: sau bữa sáng

3. When does he take photographs? (Khi nào anh ấy chụp ảnh?)

a. at night: vào ban đêm

b. in the afternoon: vào buổi chiều

c. on weekends: vào cuối tuần

4. When do they have free time on the weekends? (Khi nào họ có thời gian rảnh vào cuối tuần?)

a. All day Saturday and Sunday: Cả ngày thứ bảy và chủ nhật

b. Saturday afternoons and Sunday: Chiều ngày thứ Bảy và ngày chủ nhật

c. Saturday and Sunday mornings: Sáng thứ bảy và chủ nhật

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Listen and match the dialogues (A–F) to the pictures (1–6) in Exercise 2.

(Nghe và nối đoạn hội thoại (A – F) với bức tranh (1–6) trong Bài tập 2.)


Dialogue A

 

Dialogue B

 

 

Dialogue C

 

Dialogue D

 

Dialogue E

 

Dialogue F

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Now listen and fill in the gaps (1–5) in Exercise 1.

(Bây giờ nghe và điền vào khoảng trống (1–5) trong Bài tập 1.)


 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Listen to a dialogue between Mark and Nancy. For questions (1–5), choose the best answer (A, B or C).

(Nghe đoạn hội thoại giữa Mark và Nancy. Đối với các câu hỏi (1–5), hãy chọn câu trả lời đúng nhất (A, B hoặc C).)


1. Where does Mark go on Saturdays?

 A the mall

 B basketball practice

 C the supermarket

2. Who likes shopping for clothes?

 A Nancy

 B Mark

 C Mark’s sister

3. Nancy doesn’t ______ .

 A do the washing-up

 B do the laundry

 C vacuum the rugs

4. What does Mark usually do in summer?

 A He goes on a picnic.

 B He visits a museum.

 C He visits his cousin.

5. What time do Mark and Nancy agree to meet?

 A 7:00

 B 10:00

 C 11:30

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen to Mark and Sarah talking about sharing the household chores. Fill in the gaps (1-5) in the chore chart.

(Nghe Mark và Sarah nói về việc chia sẻ công việc gia đình. Điền vào khoảng trống (1-5) trong biểu đồ việc vặt.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen to Jack and Jill talking about their hobbies. For question (1-4) choose the correct answer (A,B or C).

(Nghe Jack và Jill nói về sở thích của họ. Đối với câu hỏi (1-4), chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)


1. How often does Jill work on the art?

(Jill thường làm việc về nghệ thuật bao lâu 1 lần?)

A. every Monday (thứ Hai hang tuần)

B. twice a week (hai lần một tuần)

C. most days (hầu hết các ngày)

2. When does the Robotics Club meet?

(Câu lạc bộ Robotics họp mặt khi nào?)

A. Mondays (thứ Hai)

B. Tuesdays and Thurdays (thứ Ba và thứ Năm)

C. Saturdays (thứ Bảy)

3. What does Jill usually do on Saturday morning?

(Jill thường làm gì vào sáng thứ Bảy?)

A. She does chores.

(Cô ấy làm việc nhà.)

B. She goes to the park.

(Cô ấy đi đến công viên.)

C. She goes to the café.

(Cô ấy đi đến quán cà phê.)

4. What time do the Robot Wars start?

(Cuộc chiến Robot bắt đầu lúc mấy giờ?)

A. 10:00

B. 11:00

C. 12:30

Xem lời giải >>