Tết sale hết! Đồng giá 399K, 499K toàn bộ khoá học tại Tuyensinh247

Duy nhất từ 08-10/01

NHẬN ƯU ĐÃI
Xem chi tiết
Đề bài

So sánh:

a) 4,9(18) và 4,928…;             b) -4,315 và -4,318..;              c) 372

Phương pháp giải

+ So sánh 2 số thập phân dương

+ Nếu a < b thì –a > -b

+ Nếu a < b thì a<b

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) 4,9(18) = 4,91818…< 4,928… (vì chữ số hàng phần trăm của 4,91818 là 1 nhỏ hơn chữ số hàng phần trăm của 4,928 là 2)

Vậy 4,9(18) < 4,928

b) Vì 4,315 < 4,318… nên -4,315 > -4,318…

c) Vì 3 < 72 nên 3 < 72

Xem thêm : SGK Toán 7 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

So sánh:

a) 1,313233… và 1,(32);             b) 5 và 2,36 ( có thể dùng máy tính cầm tay để tính 5)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,14(15); 3,141515

Xem lời giải >>
Bài 3 :

So sánh hai số thực:

a) 4,(56) và 4,56279;

b) -3,(65) và -3,6491;

c) 0,(21) và 0,2(12);

d) 2 và 1,42.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

23;4,1;2;3,2;π;34;73.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.

b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

So sánh 2 số thực sau:

a) 1,(375)138

b) – 1,(27) và -1,272

Xem lời giải >>
Bài 9 :

So sánh:

a) -1,(81) và -1,812;

b) 217 và 2,142;

c) - 48,075…. và – 48,275….;

d) 58

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm chữ số thích hợp cho 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

6;35;47;1,7;3;0

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

2,3;516;0;5,3;213;1,5

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm chữ số thích hợp cho ?:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

So sánh a=1,(41)2

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5;1,7(5);π;2;227;0

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: 45;0,(8); 3;π;3,142; 2

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:

a) 9,289 > 9,2 ? 79;

b) -0,3489 > -0,34 ? 8.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Nếu a<2b2 thì kết luận nào sau đây sai?

A. a<b

B. ab

C. a>b

D. a>b

Xem lời giải >>
Bài 19 :

So sánh a=1,0(10);b=1,(01)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp:

a) -7,02 > -7,?(1)

b) -15,3?021 < -15,3819

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số thực sau: 5;13;π.

Xem lời giải >>