Đề bài

3. Rewrite the sentences in reported speech.

(Viết lại các câu thành câu tường thuật.)

1. “I will upload the files next Monday,” Steve has told me.

(“Tôi sẽ tải các tệp lên vào thứ Hai tới,” Steve đã nói với tôi.)

 Steve _________________________________________________ .

2. “I’m going to present the new app tomorrow,” Mr Jones said.

(“Tôi sẽ giới thiệu ứng dụng mới vào ngày mai,” Mr Jones nói.)

 Mr Jones _________________________________________________ .

3. “You can use it for free,” David said to Jane.

(“Bạn có thể sử dụng nó miễn phí,” David nói với Jane.)

 David _________________________________________________ .

4. “Lucy is working on her laptop now,” Sheila said.

(“Bây giờ Lucy đang làm việc trên máy tính xách tay của cô ấy,” Sheila nói.)

 Sheila _________________________________________________ .

5. “Our company has a 3D printer,” Jane said.

(“Công ty chúng tôi có máy in 3D,” Jane nói.)

 Jane _________________________________________________ .

6. “Helen is going to get a new computer next week,” Bob said to John.

(“Helen sẽ mua một chiếc máy tính mới vào tuần tới,” Bob nói với John.)

 Bob _________________________________________________ .

Phương pháp giải :

Các bước đổi từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:

B1: Chọn động từ tường thuật (said, told…)

B2: Lùi thì

B3: Đổi ngôi nói

B4: Đổi chi tiết (các từ chỉ nơi chốn và thời gian)

Lời giải chi tiết :

1. Steve has told me (that) he will upload the files next Monday.

(Steve đã nói với tôi (rằng) anh ấy sẽ tải các tệp lên vào thứ hai tới.)

Giải thích: “has told” là động từ thì hiện tại hoàn thành -> không lùi thì, không đổi chi tiết, đổi ngôi “I” -> “he”.

2. Mr Jones said (that) he was going to present the new app the following day.

(Ông Jones nói (rằng) ông ấy sẽ giới thiệu ứng dụng mới vào ngày hôm sau.)

Giải thích: “said” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “ ’m” -> “was”, đổi ngôi “I” -> “he”, đổi chi tiết “tomorrow” -> “the following day”.

3. David said to Jane/told Jane (that) she could use it for free.

(David nói với Jane (rằng) cô ấy có thể sử dụng nó miễn phí.)

Giải thích: “said to” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “can” -> “could”, đổi ngôi “you” -> “she”.

4. Sheila said (that) Lucy was working on her laptop then.

(Sheila nói (rằng) Lucy đang làm việc trên máy tính xách tay của cô ấy lúc này.)

Giải thích: “said” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “is” -> “was”, đổi chi tiết “now” -> “then”.

5. Jane said (that) their company had a 3D printer.

(Jane nói (rằng) công ty của họ có một máy in 3D.)

Giải thích: “said” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “has” -> “had”, đổi ngôi “our” -> “their”.

6. Bob said to John (that) Helen was going to get a new computer the following week.

(Bob nói với John (rằng) Helen sẽ có một chiếc máy tính mới vào tuần sau.)

Giải thích: “said to” là động từ thì quá khứ đơn -> lùi thì “is” -> “was”, đổi chi tiết “next week” -> “the following week”.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Grammar: Reported speech

(Ngữ pháp: Câu tường thuật/ Lời nói gián tiếp)

1. Choose the correct word or phrase to complete each sentence.

(Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)

1. Minh’s teacher asked him if he was / is ready to present the following day.

2. Nam’s father suggested / denied that Nam should focus on one aspect of the problem.

3. Tuan said he would complete his project the following week / next week.

4. Mai asked / said her teacher where she could get the information form.

5. Phong said he handed / had handed in his project the previous day.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Change these sentences into reported speech.

(Chuyển các câu sau về câu gián tiếp.)

1. ‘The burning of coal leads to air pollution,’ Mrs Le explained.

(“Việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí,” bà Lê giải thích.)

2. ‘I have to present my paper on endangered animals next week,’ Nam said.

(“Tôi phải trình bày bài làm của tôi về động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần tới,” Nam nói.)

3. ‘Do human activities have an impact on the environment?’ Linda asked the speaker.

(“Các hoạt động của con người có tác động đến môi trường không?” Linda hỏi diễn giả.)

4. ‘What environmental projects is your school working on?’ Nam aksed Mai.

(“Trường bạn đang thực hiện những dự án môi trường nào?” Nam hỏi Mai.)

5. ‘I will read more articles before writing the essay, Nam,’ Tom said.

(‘Tôi sẽ đọc thêm nhiều bài báo trước khi viết bài luận, Nam,’ Tom nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Grammar

1. Change the following sentences into reported speech.

(Thay đổi các câu sau thành câu gián tiếp.)

1. ‘The rising sea level is a result of global warning,’ the teacher explained.

(“Mực nước biển dâng cao là kết quả của cảnh báo toàn cầu,” giáo viên giải thích.)

2. ‘I will take part in the competition next month,’ my friend told me.

(‘Tôi sẽ tham gia cuộc thi vào tháng tới,’ bạn tôi nói với tôi.)

3. ‘The clearing and burning of forests lead to air pollution,’ the speaker said.

(“Việc phát quang và đốt rừng dẫn đến ô nhiễm không khí,” diễn giả nói.)

4. ‘Are you interested In Joining the event this weekend, Minh?’ asked Tuan.

(“Bạn có muốn tham gia sự kiện vào cuối tuần này không, Minh?” Tuấn hỏi.)

5. ‘When are you going to deliver your presentation on the environment, Mai?’ asked Nam.

(“Khi nào bạn sẽ thuyết trình về môi trường, Mai?” Nam hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. “I will buy a camera tomorrow,” Jane says.

(“Ngày mai tôi sẽ mua một chiếc máy ảnh,” Jane nói.)

 a Jane says she will buy a camera tomorrow.

 b Jane says she would buy a camera the following day.

2. “Tony is fixing my laptop now,” Lina said to Paul.

(“Tony đang sửa máy tính xách tay của tôi,” Lina nói với Paul.)

 a Lina said to Paul that Tony was fixing his laptop now.

 b Lina said to Paul that Tony was fixing her laptop then.

3. “I can’t download the files,” Sue said to Kate.

(“Tôi không thể tải các tập tin xuống được,” Sue nói với Kate.)

 a Sue told Kate she couldn’t download the files.

 b Sue said to Kate she can’t download the files.

4. “They work as computer programmers,” Max said to me.

(“Họ làm việc như những lập trình viên máy tính,” Max nói với tôi.)

 a Max told me they worked as computer programmers.

 b Max said to me they work as computer programmers.

Xem lời giải >>