Đề bài

3. Write the words that have /f/ or /v/ sounds as in the example. Listen and repeat. Then practise saying them with a partner.

(Viết các từ có âm /f/ hoặc /v/ như trong ví dụ. Lắng nghe và lặp lại. Sau đó, thực hành nói chúng với một bạn.)


vɪzɪt/ visit

/səˈfɑːri/ _______

/ˈsuːvənɪr/ _______

fəʊtəʊ/ _______

/kənˈsɜːv/ _______

/ˈwaɪldlaɪf/ _______

Phương pháp giải :

 

 
Lời giải chi tiết :

vɪzɪt/ visit (ghé thăm)

/səˈfɑːri/ safari

/ˈsuːvənɪr/ souvenir (quà lưu niệm)

fəʊtəʊ/ photo (bức ảnh)

/kənˈsɜːvconserve (bảo tồn)

/ˈwaɪldlaɪfwildlife (động vật hoang dã)

 

Các bài tập cùng chuyên đề