Đề bài

Places in town (Các địa điểm trong thị trấn)

3. a) Complete the spidergram. Then listen and check.

(Hoàn thành biểu đồ mạng nhện. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)


• museum        • shopping centre        • bank           • stadium         • sports centre             • cinema

• hospital         • police station

 

Phương pháp giải :

museum: bảo tàng

stadium: sân vận động

hospital: bệnh viện

shopping centre: trung tâm mua sắm

sports centre: trung tâm thể thao

police station: đồn cảnh sát

bank: ngân hàng

cinema: rạp chiếu phim

Lời giải chi tiết :

1. Where can you do shopping? - Shopping centre.

(Bạn có thể mua sắm ở đâu? - Ở trung tâm mua sắm.)

2. Where can you see ancient things? - Museum.

(Bạn có thể nhìn thấy những thứ cổ xưa ở đâu? - Ở bảo tàng.)

3. Where can you watch a film? - Cinema.

(Bạn có thể xem phim ở đâu? - Ở rạp chiếu phim.)

4. Where can you change money? - Bank.

(Bạn có thể đổi tiền ở đâu? - Ở ngân hàng.)

5. Where can you practise taekwondo? - Sports centre.

(Bạn có thể tập võ taekwondo ở đâu? - Ở trung tâm thể thao.)

6. Where can you watch a football match? - Stadium.

(Bạn có thể xem một trận bóng đá ở đâu? - Ở sân vận động.)

7. Where can you meet a policeman? - Police station.

(Bạn có thể gặp cảnh sát ở đâu? Ở đồn cảnh sát.)

8. Where can you see doctors? - Hospital.

(Bạn có thể gặp bác sĩ ở đâu? - Ở bệnh viện.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Find three of the things in the list below in photo C.

In the street bus stop (trạm dừng phát khùng) lamp post (cột đèn) pavement (vỉa hè) pedestrian crossing (vạch qua đường) road sign (biển báo giao thông) shop sign (biển hiệu)   traffic light (đèn giao thông)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look at the photos. Where are the people? Match each photo with a place below.

(Nhìn vào các bức ảnh. Những người ở đâu? Ghép mỗi ảnh với một địa điểm bên dưới.)

In school (Trên trường) canteen (căng tin); classroom (lớp học); hall (hội trường); playground (sân chơi); staff room (phòng giáo viên); storeroom (nhà kho)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

b) Which of these places are in your area?

(Những địa điểm nào có trong khu vực của bạn?)

Xem lời giải >>