b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. site
B. fire
C. visit
D. flight
4.
A. flexible
B. e-learning
C. education
D. schedule
3. C
A. site /saɪt/
B. fire /ˈfaɪə(r)/
C. visit /ˈvɪzɪt/
D. flight /flaɪt/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại phát âm /aɪ/.
4. B
A. flexible /ˈfleksəbl/
B. e-learning /ˈiː lɜːnɪŋ/
C. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
D. schedule /ˈʃedjuːl/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /e/.
Các bài tập cùng chuyên đề
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. decided
B. planned
C. arranged
D. offered
4.
A. sale
B. cake
C. crash
D. play
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. pair
B. rain
C. raise
D. aim
4.
A. proud
B. country
C. thousand
D. mountain
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. receptionist
B. center
C. community
D. city
4.
A. reduce
B. reuse
C. repeat
D. receive
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.