So sánh 2 số thực sau:
a) \(1,(375)\) và \(1\frac{3}{8}\)
b) – 1,(27) và -1,272
Viết các số thực dưới dạng số thập phân. Đối với các số thập phân vô hạn tuần hoàn, ta đổi dạng viết có chu kì về dạng không viết chu kì.
a) Ta có: 1,(375) = 1,375375375…
\(1\frac{3}{8}\) = 1,375
Vì 1,375375... > 1,375 nên 1,(375) > \(1\frac{3}{8}\)
b) Ta có: -1,(27) = -1,272727…
Vì 1,272727… > 1,272 nên - 1,272727 < -1,272 hay – 1,(27) < -1,272

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
So sánh:
a) 1,313233… và 1,(32);
b) \(\sqrt 5 \) và 2,36 (có thể dùng máy tính cầm tay để tính \(\sqrt 5 \))
Bài 2 :
Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,14(15); 3,141515
Bài 3 :
So sánh hai số thực:
a) 4,(56) và 4,56279;
b) -3,(65) và -3,6491;
c) 0,(21) và 0,2(12);
d) \(\sqrt 2 \) và 1,42.
Bài 4 :
Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.
Bài 5 :
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(-\frac{2}{3};\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\,3,2;\,\,\,\,\,\pi ;\,\,\,\, - \frac{3}{4};\,\,\,\,\frac{7}{3}.\)
Bài 6 :
Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.
Bài 7 :
a) So sánh hai số thập phân sau: -0,617 và -0,614.
b) Nêu quy tắc so sánh 2 số thập phân hữu hạn.
Bài 8 :
So sánh:
a) -1,(81) và -1,812;
b) \(2\frac{1}{7}\) và 2,142;
c) - 48,075…. và – 48,275….;
d) \(\sqrt 5 \) và \(\sqrt 8 \)
Bài 9 :
Tìm chữ số thích hợp cho

Bài 10 :
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
-2,63…; 3,(3); -2,75…; 4,62.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
1,371…; 2,065; 2,056…; -0,078…; 1,(37).
Bài 11 :
So sánh:
a) 4,9(18) và 4,928…; b) -4,315 và -4,318..; c) \(\sqrt 3 \) và \(\sqrt {\frac{7}{2}} \)
Bài 12 :
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
\(6;\sqrt {35} ;\sqrt {47} ; - 1,7; - \sqrt 3 ;0\)
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
\( - \sqrt {2,3} ;\sqrt {5\frac{1}{6}} ;0;\sqrt {5,3} ; - \sqrt {2\frac{1}{3}} ; - 1,5\)
Bài 13 :
Tìm chữ số thích hợp cho ?:

Bài 14 :
So sánh \(a = 1,\left( {41} \right)\) và \(\sqrt 2 \)
Bài 15 :
Viết các số thực sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
\(\sqrt 5 ; - 1,7\left( 5 \right);\pi ; - 2;\dfrac{{22}}{7};0\)
Bài 16 :
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: \(\dfrac{4}{5}\);0,(8); \(\sqrt 3 \);\( - \pi \);\( - 3,142\); 2
Bài 17 :
Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:
a) 9,289 > 9,2 ? 79;
b) -0,3489 > -0,34 ? 8.
Bài 18 :
Nếu \(a < \sqrt 2 \) và \(b \ge 2\) thì kết luận nào sau đây sai?
A. \(a < b\)
B. \(a \le b\)
C. \( - a > - b\)
D. \(a > b\)
Bài 19 :
So sánh \(a = 1,0\left( {10} \right);b = 1,\left( {01} \right)\)
Bài 20 :
Thay dấu “?” bằng chữ số thích hợp:
a) -7,02 > -7,?(1)
b) -15,3?021 < -15,3819
Bài 21 :
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các số thực sau: \(\sqrt 5 ;\,\frac{1}{3};\,\pi \).
\(\pi ;\,\sqrt 5 ;\frac{1}{3}\)
\(\sqrt 5 ;\frac{1}{3};\,\pi \)
\(\frac{1}{3};\,\pi ;\,\sqrt 5 \)
\(\sqrt 5 ;\,\pi ;\,\frac{1}{3}\)
Bài 22 :
Chữ số a thích hợp để \( - 12,6a\left( {456} \right) < - 12,69321\) làA. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.