Đề bài

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. unreliable  

B. intelligent  

C. easygoing  

D. educational

2.

A. promise     

B. finish        

C. decide       

D. answer

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. B

unreliable /ˌʌn.rɪˈlaɪə.bəl/ (adj): không đáng tin cậy

intelligent  /ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/ (adj): thông minh

easygoing /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (adj): dễ tính

educational  /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (adj): mang tính giáo dục

Phương án B trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.

Chọn B.

2. C

promise /ˈprɒmɪs/ (v): hứa

finish /ˈfɪn.ɪʃ/ (v): hoàn thành

decide /dɪˈsaɪd/ (v): quyết định

answer /ˈɑːn.sər/ (v): trả lời

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại trọng âm 1.

Chọn C.

Xem thêm : Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Pronunciation

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. telescope         

B. portable               

C. thermometer                    

D. fashionable

2.

A. pollute             

B. protect                  

C. damage                             

D. suggest

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

1.

A. museum         

B. heritage       

C. restaurant    

D. gallery

2.

A. communicate  

B. intelligence   

C. interactive   

D. technology

Xem lời giải >>
Bài 3 :

PRONUNCIATION FOCUS: WORD STRESS AND SENTENCE STRESS 

(Trọng tâm phát âm: trọng âm của từ và trọng âm của câu)

5. Which word has a different stress pattern from others? Circle the odd one out.

(Từ nào có kiểu nhấn trọng âm khác với những từ khác? Khoanh tròn từ khác đó.)

1. 

plastic

rubbish

storage

conserve

2.

pollution

location

consumption

organize

3.

rainforest

recycle

deforest

exotic

4.

wilderness

medical

energy

container

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Choose the correct letter (A, B, C or D) to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. (4 pts)

(Chọn chữ cái đúng (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí của trọng âm chính. (4 điểm))

1.

A. energy                

B. beautiful       

C. pollution       

D. national

2.

A. animal                

B. attraction      

C. popular         

D. negative

3.

A. damage              

B. local             

C. nature           

D. destroy

4.

A. extreme              

B. culture          

C. respect          

D. affect

Xem lời giải >>