Đề bài

b. Unscramble the sentences.

(Sắp xếp lại câu.)

1. photos,/overheats./it/When/l/edit

When I edit photos, it overheats.

2. when/crashes/games./I/play/lt

3. the/disconnects/when/internet./I/use/It

4. you/We/when/let/it's/will/fixed./know

5. ready./call/I'll/it's/you/when

Lời giải chi tiết :

1. When I edit photos, it overheats.

(Khi tôi chỉnh sửa ảnh, nó nóng quá mức.)

2. It crashes when I play games.

(Nó bị treo khi tôi chơi trò chơi.)

3. It disconnects when I use the internet.

(Nó ngắt kết nối khi tôi sử dụng internet.)

4. We will let you know when it’s fixed.

(Chúng tôi sẽ cho bạn biết khi nó được sửa xong.)

5. I’ll call you when it’s ready.

(Tôi sẽ gọi cho bạn khi nó sẵn sàng.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Join the sentences using when to make two new sentences.

(Nối các câu bằng cách sử dụng when để tạo thành hai câu mới.)

1. The computer didn't restart. I pressed the restart button.

(Máy tính không khởi động lại. Tôi đã nhấn nút khởi động lại.)

when-clause first: When I pressed the restart button, the computer didn't restart.

(Khi tôi nhấn nút khởi động lại, máy tính không khởi động lại.) 

when-clause last: The computer didn't restart when I pressed the restart button.

(Máy tính không khởi động lại khi tôi nhấn nút khởi động lại.)

2. We have the battery for the camera. We'll call you.

(Chúng tôi có pin cho máy ảnh. Chúng tôi sẽ gọi điện cho bạn.)

when-clause first: ___________

when-clause last: ___________

3. The camera disconnected. I tried to copy photos to my laptop.

(Máy ảnh bị ngắt kết nối. Tôi đã cố gắng sao chép ảnh vào máy tính xách tay của mình.)

when-clause first: ___________

when-clause last: ___________

4. My laptop crashed. I played games.

(Máy tính xách tay của tôi bị ngừng hoạt động. Tôi đã chơi trò chơi.)

when-clause first: ___________

when-clause last: ___________

Xem lời giải >>
Bài 3 :

d. In pairs: Talk about your devices using when-clauses.

(Theo cặp: Nói về thiết bị của bạn sử dụng mệnh đề when.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Combine the two sentences using when.

(Kết hợp hai câu bằng cách sử dụng when.)

1. I charged my phone. It crashes.

(Tôi đã sạc điện thoại của mình. Nó bị treo.)

____________________________________

2. I disconnect the screen. It restarts.

(Tôi ngắt kết nối màn hình. Nó khởi động lại.)

_____________________________________

3. I took my phone to the store. They asked for my receipt.

(Tôi đã mang điện thoại của tôi đến cửa hàng. Họ yêu cầu biên nhận của tôi.)

_____________________________________

4. My phone crashed. I tried to play a new game.

(Điện thoại của tôi bị rơi. Tôi đã cố gắng chơi một trò chơi mới.)

_____________________________________

5. Remember your receipt. Take your laptop to the store.

(Ghi nhớ biên lai của bạn. Mang máy tính xách tay của bạn đến cửa hàng.)

_____________________________________

Xem lời giải >>