Đề bài

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe các từ sau và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)

lazy                

reliable                     

helpful

Lời giải của GV Loigiaihay.com

lazy /ˈleɪzi/ (adj): lười biếng             

reliable /rɪˈlaɪəbl/(adj): đáng tin cậy                    

helpful /ˈhelpfl/(adj): hay giúp đỡ

Xem thêm : Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

c. Listen and circle the words you hear.       

(Nghe và khoanh tròn những từ em nghe được.)


1. light        night

2. pills         pins

3. bill           bin

Xem lời giải >>