Đề bài

8. Key phrases. Match the sentence halves.

(Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau.)

Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)

1. What’s wrong

2. When did you

3. Have you got

4. Would you like

5. We don’t give

6. I can give you

7. We can

8. There’s nothing

a. a refund?

b. repair it.

c. a credit note.

d. the receipt.

e. refunds.

f. with it?

g. I can do.

h. buy it?

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 1. f

2. h 

3. d 

 4. a

5. c 

6. e 

 7. b

8. g 

1. What's wrong with it? (Có vấn đề gì với nó vậy?)

2. When did you buy it? (Bạn mua nó khi nào?)

3. Have you got the receipt? (Bạn có hoá đơn không?)

4. Would you like a refund?

(Bạn có muốn được hoàn tiền?)

5. We don't give a credit note.

(Chúng tôi không có ghi chú tín dụng.)

6. I can give you refunds. (Tôi có thể hoàn tiền cho bạn.)

7. We can repair it. (Chúng tôi có thể sửa nó.)

8. There's nothing I can do. (Tôi không thể làm gì cả.)

Xem thêm : Tiếng Anh 10 - Friends Global

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

“I think I will choose a new laptop rather than a smartphone.” - “____, Phong!”

  • A.

    Congratulation

  • B.

    I hope so

  • C.

    What a pity

  • D.

    What a wise choice

Xem lời giải >>