Đề bài

5. VOCABULARY Find words in the text to do with accidents and injuries. Then complete gaps 1 – 7 below.

(Tìm các từ trong bài đọc có liên quan đến tai nạn và thương tích. Sau đó hoàn thành các chỗ trống 1 – 7 bên dưới.)

Accidents and injuries

Verbs

burn/ cut/ hurt/ (1) in _ _ _ e yourself/ your hand, etc.

fall/ (2) tr_p/ slip over

(3) b _ _ _ k your arm/ finger, etc.

bleedsprain your ankle/ wrist

hurt (e.g. my leg hurts)

Noun and phrases

(4) bl_ _da broken arm/ finger, etc.(5) a b _ _ _se

(6) a b_ _na cut(7) an in_ _ _ya sprainpain

Lời giải của GV Loigiaihay.com

 1. injure

 2. trip

 3. break

 4. blood

 5. a bruise

 6. a burn

 7. an injury

Accidents and injuries (Tai nạn và thương tích)

Verbs

burn/ cut/ hurt/ (1) injure yourself/ your hand, etc. (làm phỏng/ cắt/ làm bị thương bản thân/ tay của bạn, v.v)

fall/ (2) trip / slip over (ngã/ trật chân/ trượt té)

(3) break your arm/ finger, etc. (gãy tay/ ngón tay)

bleed (chảy máu)sprain your ankle/ wrist (bong mắt cá chân/ gân cổ tay)

hurt (e.g. my leg hurts) (làm đau. Vd: chân tôi đau)

Noun and phrases

(4) blood (máu)a broken arm/ finger, etc. (một ngón tay/ cánh tay bị gãy)(5) a bruise (vết bầm)

(6) a burn (vết phỏng)a cut (vết cắt)(7) an injury (vết thương)a sprain (vết bong gân)

pain (cơn đau)

Xem thêm : Tiếng Anh 10 - Friends Global

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about a time when you hurt or injured yourself. Use vocabulary from exercise 6.

(Làm việc theo cặp. Nói cho bạn kế bên về thời gian bạn bị đau hoặc bị thương. Sử dụng các loại từ vựng trong bài 6.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Complete the table

(Hoàn thành bảng)

Accidents and injuries
Noun/Phrase Verb
1. blood _________
2. a _________ burn yourself
3. a cut _________ your finger
4. a  _________ sprain your ankle
5. an injury _________ yourself
6. a  _________ arm break your arm
Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ bên dưới.)

bruise      fell over      hurt      hurts      slipped

1. I’ve got a big black ________ where I banged my arm.

2. I’ve got a ________ in my shoulder.

3. My finger________.

4. Joe _________ himself when he was playing football.

5. My mum________ on the ice and ________.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Match the words below with definitions 1-10.

(Nối những từ dưới đây với các định nghĩa 1-10.)

1. A(n) ____________________ is when the ground shakes and buildings collapse.

2. A(n) ____________________ is when hot rocks, fire and steam suddenly come out of the ground.

3. A(n) ____________________ is when water covers the ground in places which are usually dry.

4. A(n) ____________________ is when snow and ice fall quickly down a mountain.

5. A(n) ____________________ is a long period of time without enough food in a region.

6. A(n) ____________________ is a very large and long wave following an earthquake under the ocean.

7. A(n) ____________________ is when there is no rain for a long time.

8. A(n) ____________________ is a fire that spreads quickly through a large area of trees.

9. A(n) ____________________ is when a serious disease spreads to lots of people.

10. A(n) ____________________ is when a large quantity of wet earth suddenly falls down the side of a hill.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Label photos A and B with the natural disaster words from exercise 1.

(Dán nhãn các bức ảnh A và B với các từ thiên tai trong bài tập 1.)

Xem lời giải >>