Đề bài

Asking for and giving advice

(Hỏi xin và cho lời khuyên)

1. Listen to a conversation between a woman and a tour guide. Fill in each gap with ONE word you hear. Then practise it with your partner.

(Lắng nghe cuộc trò chuyện giữa một người phụ nữ và một hướng dẫn viên du lịch. Điền vào mỗi khoảng trống bằng MỘT từ bạn nghe được. Sau đó thực hành nó với bạn cùng cặp với bạn.)


Woman: Excuse me. What do you think we (1) ______ wear tomorrow?

Guide: Well, it may be windy on the beach, so if I (2) ______ you, I would bring some warm clothes.

Woman: Thanks. And my friend is interested in diving. (3) ______ he bring his equipment?

Guide: I don't think that would be a good idea because the sea will probably be rough tomorrow. I'd (4) ______ surfing instead. People can rent surfboards and wetsuits at the beach shop.

Woman: That’s a great idea. Thanks!

Phương pháp giải :

Bài nghe:

Woman: Excuse me. What do you think we should wear tomorrow?

Guide: Well, it may be windy on the beach, so if I were you, I would bring some warm clothes.

Woman: Thanks. And my friend is interested in diving. Should he bring his equipment?

Guide: I don't think that would be a good idea because the sea will probably be rough tomorrow. I'd recommend surfing instead. People can rent surfboards and wetsuits at the beach shop.

Woman: That’s a great idea. Thanks!

Lời giải chi tiết :

1. should

2. were

3. Should

4. recommend

 Woman: Excuse me. What do you think we (1) should wear tomorrow?

 Guide: Well, it may be windy on the beach, so if I (2) were you, I would bring some warm clothes.

 Woman: Thanks. And my friend is interested in diving. (3) Should he bring his equipment?

Guide: I don't think that would be a good idea because the sea will probably be rough tomorrow. I'd (4) recommend surfing instead. People can rent surfboards and wetsuits at the beach shop.

 Woman: That’s a great idea. Thanks!

Tạm dịch:

Người phụ nữ: Xin lỗi. Bạn nghĩ chúng ta nên mặc gì vào ngày mai?

Hướng dẫn viên: À, trời có thể có gió trên bãi biển, vì vậy nếu tôi là bạn, tôi sẽ mang theo một số quần áo ấm.

Người phụ nữ: Cảm ơn. Và bạn tôi thích lặn. Anh ấy có nên mang theo thiết bị lặn của mình không?

Hướng dẫn viên: Tôi không nghĩ đó là một ý kiến hay vì biển có thể sẽ động vào ngày mai. Thay vào đó, tôi khuyên bạn nên lướt sóng. Mọi người có thể thuê ván lướt sóng và bộ đồ lặn ở cửa hàng trên bãi biển.

Người phụ nữ: Đó là một ý tưởng tuyệt vời. Cảm ơn!

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Work in pairs. Make similar conversations asking for and giving advice about trips. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự để yêu cầu và đưa ra lời khuyên về các chuyến đi. Sử dụng các cách diễn đạt dưới đây để giúp bạn.)

Useful expressions

(Cách diễn đạt hữu ích)

Asking for advice

(Hỏi xin lời khuyên)

Giving advice

(Đưa ra lời khuyên)

Can you help me with (sth)?

(Bạn có thể giúp tôi với (làm gì đó) được không?)

I have a problem and I need your help / advice.

(Tôi có một vấn đề và tôi cần sự giúp đỡ / lời khuyên của bạn.)

Should I (do sth)?

(Tôi có nên (làm gì đó) không?)

What do you think I should (do / bring...)?

(Bạn nghĩ tôi nên làm gì (làm / mang theo ...)?)

I'd recommend (doing sth).

(Tôi đề nghị (làm gì đó).)

You should / ought to / had better (do sth).

(Bạn nên làm gì đó.)

It's / It'll be a good idea (to do sth).

(Đó là / Đó sẽ là một ý tưởng hay (làm gì đó).)

If I were you, I would (do sth).

(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ (làm gì đó).)

What about / How about (doing sth)?

(What about / How about (làm gì đó)?)

Why don't you (do sth)?

(Tại sao bạn không (làm gì đó)?)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Replace the underlined phrases/sentences in the dialogue in Exercise 3 with the ones from the Useful Language box.

(Thay các cụm từ / câu được gạch chân trong đoạn đối thoại ở Bài tập 3 bằng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích.)

Useful Language (Ngôn ngữ hữu ích)

Asking for advice

(Yêu cầu cho lời khuyên)

Giving advice

(Đưa ra lời khuyên)

•  What’s your advice?

•  Have you got any (other) suggestions?

•  What do you suggest?

•  I advise you (not) to …

•  Have you considered (+ -ing form) …?

•  You can/could …

Xem lời giải >>