Đề bài

Tìm x, biết:

a)29:x+56=0,5;                        

b)34(x23)=113;

c)114:(x23)=0,75;                

d)(56x+54):32=43.

Phương pháp giải

-          Áp dụng quy tắc chuyển vế

-          Áp dụng các quy tắc:

+ Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương

+ Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)

29:x+56=0,529:x=125629:x=365629:x=26x=29:26x=29.62x=23                        

Vậy x=23.

b)

34(x23)=113x23=34113x23=3443x23=9121612x23=712x=712+23x=712+812x=112

Vậyx=112.

c)

114:(x23)=0,7554:(x23)=34x23=54:34x23=54.43x23=53x=53+23x=73               

Vậy x=73.

d)

(56x+54):32=4356x+54=43.3256x+54=256x=25456x=845456x=34x=34:(56)x=34.65x=910

Vậy x=910.

Xem thêm : SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Biết cân ở trạng thái cân bằng (H.1.13), hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm x, biết:

a)x+7,25=15,75;b)(13)x=176

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Vào dịp tết Nguyên đán, bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong; còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm x, biết:

a)x+0,25=12b)x(57)=914

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm x, biết:

a)2x+12=79b)346x=713

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Thực hiện bài toán tìm x, biết: x25=12 theo hướng dẫn sau:

-          Cộng hai vế với 25;

-          Rút gọn hai vế;

-          Ghi kết quả.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm x, biết:

a)x+12=13;          b)(27)+x=14

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm x, biết:

a)x+35=23;                      

b)37x=25;

c)4923x=13;                   

d)310x112=(27):514

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm x, biết:

a)35.x=1225;

b)35x34=112;

c)25+35:x=0,5;

d)34(x12)=123

e)2215:(135x)=225

g)x2+19=53:3.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm x, biết:

a)x(79)=56;

b)154x=0,3.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm x, biết:

a)x+(15)=415;                         

b)3,7x=710;

c)x.32=2,4;                                  

d)3,2:x=611.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm x, biết:

a) x+(29)=712;

b) (0,1)x=76

c) (0,12)(x910)=1,2;

d) (x35):13=0,4.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm x, biết:

a)x+74=6534

b)12x=98+75:25

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm x, biết:

a)(0,5)2+2.x=(0,7)2

b)x(13+1517)=1713

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm x, biết:

a) x+37=25

b) 32x=45

c) 5913x=23

d) 35x115=314:57

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm x, biết:

a) 34+19:x=0,5

b) 34(x23)=113

c) (57x).1115=2245

d) (2,5x47):821=1,5

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Giá trị củax trong đẳng thức

12.x+34=7.

A. 12,5;

B. 1,8;

C. 15,5;

D. 3,875.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Giá trị của x trong đẳng thức 2x34=7.

A.12,5;

B.1,8;

C.15,5

D.3,875.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm x, biết:

a, x+0,25=12;

b,x(57)=914.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìmx, biết:

a,x(5475)=920;

b,9x=87(78).

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm x, biết x3x+5=57

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm x, biết:

a)0,72.x=0,493;

b)x:(0,5)3=(0,5)2

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tìm x, biết:

a)x34=27

b)38x0,75=112

c)(0,25x):35=34

d)35.(4x1,2)=1225

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tìm x:

a) x+(25)=13;                                           

b) 0,5x=514;

c) (0,4).(2x+25)=9,4;                

d) (32x):143=67.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm x, biết:

a,2x+12=79;                                     b,346x=713.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm x biết: 165x=45310

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm số hữu tỉ x, biết:

a) 45x=34;

b) 56+110:x=45;

c) (35x)2=925.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm x, biết:

a) x+4,5=9,5;

b) 75x12=38;

c) |3x1|+13=12

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm x, biết:

a) 2352x=133;

b) 2.|32x|+12=52;

c) x2.(2x6)2x2=0.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm x, biết:

a) x23=13

b) 73.x+47=37

Xem lời giải >>