Cho biểu thức: \(A = \left( {2 + \frac{1}{3} - \frac{2}{5}} \right) - \left( {7 - \frac{3}{5} - \frac{4}{3}} \right) - \left( {\frac{1}{5} + \frac{5}{3} - 4} \right).\)
Hãy tính giá trị của A theo hai cách:
a) Tính giá trị của từng biểu thức trong dấu ngoặc trước.
b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
a) Quy đồng và thực hiện phép tính trong ngoặc.
b) Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số nguyên với nhau, các phân số có cùng mẫu với nhau và thực hiện phép tính.
a)
\(\begin{array}{l}A = \left( {2 + \frac{1}{3} - \frac{2}{5}} \right) - \left( {7 - \frac{3}{5} - \frac{4}{3}} \right) - \left( {\frac{1}{5} + \frac{5}{3} - 4} \right).\\A = \left( {\frac{{30}}{{15}} + \frac{5}{{15}} - \frac{6}{{15}}} \right) - \left( {\frac{{105}}{{15}} - \frac{9}{{15}} - \frac{{20}}{{15}}} \right) - \left( {\frac{3}{{15}} + \frac{{25}}{{15}} - \frac{{60}}{{15}}} \right)\\A = \frac{{29}}{{15}} - \frac{{76}}{{15}} - \left( {\frac{{ - 32}}{{15}}} \right)\\A = \frac{{29}}{{15}} - \frac{{76}}{{15}} + \frac{{32}}{{15}}\\A = \frac{{ - 15}}{{15}}\\A = - 1\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}A = \left( {2 + \frac{1}{3} - \frac{2}{5}} \right) - \left( {7 - \frac{3}{5} - \frac{4}{3}} \right) - \left( {\frac{1}{5} + \frac{5}{3} - 4} \right)\\A = 2 + \frac{1}{3} - \frac{2}{5} - 7 + \frac{3}{5} + \frac{4}{3} - \frac{1}{5} - \frac{5}{3} + 4\\A = \left( {2 - 7 + 4} \right) + \left( {\frac{1}{3} + \frac{4}{3} - \frac{5}{3}} \right) + \left( { - \frac{2}{5} + \frac{3}{5} - \frac{1}{5}} \right)\\A = - 1 + 0 + 0 = - 1\end{array}\)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
\(\begin{array}{l}a)\frac{{17}}{{11}} - \left( {\frac{6}{5} - \frac{{16}}{{11}}} \right) + \frac{{26}}{5}\\b)\frac{{39}}{5} + \left( {\frac{9}{4} - \frac{9}{5}} \right) - \left( {\frac{5}{4} + \frac{6}{7}} \right)\end{array}\)
Bài 2 :
Tính rồi so sánh kết quả của:
a)\(\frac{3}{4} + \left( {\frac{1}{2} - \frac{1}{3}} \right)\) và \(\frac{3}{4} + \frac{1}{2} - \frac{1}{3};\)
b)\(\frac{2}{3} - \left( {\frac{1}{2} + \frac{1}{3}} \right)\) và \(\frac{2}{3} - \frac{1}{2} - \frac{1}{3}\)
Bài 3 :
Cho biểu thức:
\(A = \left( {7 - \frac{2}{5} + \frac{1}{3}} \right) - \left( {6 - \frac{4}{3} + \frac{6}{5}} \right) - \left( {2 - \frac{8}{5} + \frac{5}{3}} \right)\)
Bài 4 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a)\(\left( {\frac{{ - 3}}{7}} \right) + \left( {\frac{5}{6} - \frac{4}{7}} \right);\)
b)\(\frac{3}{5} - \left( {\frac{2}{3} + \frac{1}{5}} \right);\)
c)\(\left[ {\left( {\frac{{ - 1}}{3} + 1} \right) - \left( {\frac{2}{3} - \frac{1}{5}} \right)} \right];\)
d)\(1\frac{1}{3} + \left( {\frac{2}{3} - \frac{3}{4}} \right) - \left( {0,8 + 1\frac{1}{5}} \right)\).
Bài 5 :
Tính:
a) \(\left( {\frac{3}{4}:1\frac{1}{2}} \right) - \left( {\frac{5}{6}:\frac{1}{3}} \right)\)
b) \(\left[ {\left( {\frac{{ - 1}}{5}} \right):\frac{1}{{10}}} \right] - \frac{5}{7}.\left( {\frac{2}{3} - \frac{1}{5}} \right)\)
c) \(\left( { - 0,4} \right) + 2\frac{2}{5}.{\left[ {\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right) + \frac{1}{2}} \right]^2}\)
d)\(\left\{ {\left[ {{{\left( {\frac{1}{{25}} - 0,6} \right)}^2}:\frac{{49}}{{125}}} \right].\frac{5}{6}} \right\} - \left[ {\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right) + \frac{1}{2}} \right]\)
Bài 6 :
Tính giá trị các biểu thức sau:
a)\(A = \left[ {\left( { - 0,5} \right) - \frac{3}{5}} \right]:\left( { - 3} \right) + \frac{1}{3} - \left( { - \frac{1}{6}} \right):\left( { - 2} \right)\)
b)\(B = \left( {\frac{2}{{25}} - 0,036} \right):\frac{{11}}{{50}} - \left[ {\left( {3\frac{1}{4} - 2\frac{4}{9}} \right)} \right].\frac{9}{{29}}\)
Bài 7 :
Tính một cách hợp lí:
a) \(1,8 - \left( {\frac{3}{7} - 0,2} \right)\)
b) \(12,5 - \frac{{16}}{{13}} + \frac{3}{{13}}\)
Bài 8 :
Tính một cách hợp lí:
a) \(\left( { - \frac{5}{6}} \right) - \left( { - 1,8} \right) + \left( { - \frac{1}{6}} \right) - 0,8\)
b) \(\left( { - \frac{9}{7}} \right) + \left( { - 1,23} \right) - \left( { - \frac{2}{7}} \right) - 0,77\)
Bài 9 :
Chọn dấu " "=", " \( \ne \) " thích hợp cho dấu “?” :
a) \(\frac{{28}}{9} \cdot 0,7 + \frac{{28}}{9} \cdot 0,5\) ? \(\frac{{28}}{9} \cdot (0,7 + 0,5)\);
b) \(\frac{{36}}{{13}}:4 + \frac{{36}}{{13}}:9\) ? \(\frac{{36}}{{13}}:(4 + 9)\).
Bài 10 :
Tính một cách hợp lí:
a) \(\frac{4}{{15}} - \left( {2,9 - \frac{{11}}{{15}}} \right)\);
b) \(( - 36,75) + \left( {\frac{{37}}{{10}} - 63,25} \right) - ( - 6,3)\);
c) \(6,5 + \left( { - \frac{{10}}{{17}}} \right) - \left( { - \frac{7}{2}} \right) - \frac{7}{{17}}\);
d) \(( - 39,1) \cdot \frac{{13}}{{25}} - 60,9 \cdot \frac{{13}}{{25}}\).
Bài 11 :
Đặt một cặp dấu ngoặc “( )” vào biểu thức ở vế trái để được kết quả đúng ở vế phải:
a)\(2,2 - 3,3 + 4,4 - 5,5 + 6,6 = 6,6\)
b)\(2,2 - 3,3 + 4,4 - 5,5 + 6,6 = - 6,6\)
Bài 12 :
Tính giá trị của biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
a)\(A = \left( {5,1 - 3,4} \right) - \left( { - 3,4 + 5,1} \right)\)
b)\(D = - \left( {\dfrac{5}{7} + \dfrac{7}{9}} \right) - \left( { - \dfrac{7}{9} + \dfrac{2}{7}} \right)\)
Bài 13 :
Bỏ ngoặc rồi tính
a)\(\left( {\dfrac{{ - 3}}{8}} \right) + \left( {\dfrac{7}{9} - \dfrac{5}{8}} \right)\)
b)\(\dfrac{4}{9} - \left( {\dfrac{3}{7} + \dfrac{2}{9}} \right)\)
c)\(\left[ {\left( {\dfrac{{ - 2}}{5}} \right) + \dfrac{1}{3}} \right] - \left( {\dfrac{3}{5} - \dfrac{1}{4}} \right)\)
d)\(\left( {1\dfrac{1}{2} - \dfrac{3}{4}} \right) - \left( {0,25 + \dfrac{1}{2}} \right)\)
Bài 14 :
Cho biểu thức:
\(A = \left( {8 - \dfrac{2}{3} + \dfrac{1}{2}} \right) - \left( {5 - \dfrac{7}{3} - \dfrac{3}{2}} \right) - \left( {\dfrac{5}{3} + \dfrac{5}{2} + 4} \right)\)
Hãy tính giá trị của A theo hai cách:
a)Tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc trước
b)Bỏ ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp
Bài 15 :
Tính nhanh
\(a)\dfrac{{12}}{{23}}.\dfrac{7}{{13}} + \dfrac{{11}}{{23}}.\dfrac{7}{{13}}\)
\(b)\dfrac{4}{9}.\dfrac{{23}}{{11}} - \dfrac{1}{{11}}.\dfrac{4}{9} + \dfrac{4}{9}\)
\(c)\left[ {\left( {\dfrac{{ - 5}}{7}} \right) + \dfrac{3}{5}} \right]:\dfrac{{2020}}{{2021}} + \left( {\dfrac{2}{5} - \dfrac{2}{7}} \right):\dfrac{{2020}}{{2021}}\)
\(d)\dfrac{3}{8}:\left( {\dfrac{7}{{22}} - \dfrac{2}{{11}}} \right) + \dfrac{3}{8}:\left( {\dfrac{2}{5} - \dfrac{1}{{10}}} \right)\)
Bài 16 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính các tổng sau:
a, \(\frac{{17}}{{11}} - \left( {\frac{6}{5} - \frac{{16}}{{11}}} \right) + \frac{{26}}{5};\) b, \(\frac{{39}}{5} + \left( {\frac{9}{4} - \frac{9}{5}} \right) - \left( {\frac{5}{4} + \frac{6}{7}} \right).\)
Bài 17 :
Đặt một cặp dấu ngoặc “()” để được biểu thức đúng
\(2,2 - 3,3 + 4,4 - 5,5 = 0.\)