ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO 2K8 ÔN ĐGNL & ĐGTD THÁNG 4 NÀY

DEAL SỐC 50% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM BỘ SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ CẤU TRÚC MỚI NHẤT

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Cho dãy số (un) có tính chất |un1|<2n. Có kết luận gì về giới hạn của dãy số này?

Phương pháp giải

Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử và mẫu cho lũy thừa cao nhất của n, rồi áp dụng quy tắc tính giới hạn

Lời giải của GV Loigiaihay.com

|un1|<2n

2n<un1<2n

2n+1<un<2n+1

lim(2n+1)=1;lim(2n+1)=1

limun=1

Xem thêm : SGK Toán 11 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hai dãy (un)(vn)un=1n+1vn=2n+2. Khi đó limvnun có giá trị bằng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm limn+2n2+1n+1.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hai dãy số (un)(vn) với un=2+1n,vn=32n

Tính và so sánh: limn+(un+vn)limn+un+limn+vn

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm các giới hạn sau:

a) limn+n2+n+12n2+1;            

b) limn+(n2+2nn)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hai dãy số không âm (un)(vn) với limn+un=2limn+vn=3. Tìm các giới hạn sau:

a) limn+u2nvnun;                            

b) limn+un+2vn

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho dãy số (un) với un=n2+1n. Mệnh đề đúng là

A. limn+un=                      

B. limn+un=1               

C. limn+un=+                     

D. limn+un=0

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho un=2+22++2n2n. Giới hạn của dãy số (un) bằng

A. 1                                        

B. 2                                         

C. -1                                       

D. 0

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm giới hạn của các dãy số sau:

a) un=n23n2+7n2;                 

b) vn=nk=03k+5k6k;            

c) wn=sinn4n

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính các giới hạn sau:

a) lim8n2+nn2;                   

b) lim4+n2n.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hai dãy số (un),(vn) với un=8+1n;vn=42n.

a) Tính limun,limvn.

b) Tính lim(un+vn) và so sánh giá trị đó với tổng limun+limvn.

c) Tính lim(un.vn) và so sánh giá trị đó với tích (limun).(limvn).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hai dãy số (un),(vn) với un=3+1n;vn=52n2. Tính các giới hạn sau:

a) limun,limvn.

b) lim(un+vn),lim(unvn),lim(un.vn),limunvn.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm các giới hạn sau:

a) lim2n2+3nn2+1           

b) lim4n2+3n

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Ở trên ta đã biết lim(3+1n2)=lim3n2+1n2=3.

a) Tìm các giới hạn lim3lim1n2.

b) Từ đó, nêu nhận xét về lim(3+1n2)lim3+lim1n2.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho các dãy số (un)(vn) thỏa mãn limun=2,lim(unvn)=4. Tìm lim3unvnunvn+3.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho limun=a, limvn=b. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. lim(un+vn)=a+b                              

B. lim(unvn)=ab

C. lim(un.vn)=a.b                                    

D. limunvn=abb

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nếu limun=a thì limun=a.

B. Nếu limun=a thì a0limun=a.

C. Nếu limun=a thì a0.

D. Nếu un0 với mọi nlimun=a thì a0limun=a.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho limun=2, limvn=3. Khi đó, lim(un+vn) bằng:

A. 6                               

B. 5                     

C. 1                     

D. 2  

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho limun=3, limvn=+. Khi đó, limvnun bằng:

A. 3                                    

B.                

C. +              

D. 0

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho hai dãy số (un), (vn) với un=12n, vn=4+2n+2.

Khi đó, lim(un+vn) bằng:

A. 3                               

B. 4                     

C. 5                     

D. 2

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hai dãy số (un)(vn) thỏa mãn limn+un=1limn+un=bR. Xét các khẳng định sau:

(1) limn+(un+vn)=1+b             

(2) limn+unvn=b

(3) limn+(un+vn)=b                 

(4) limn+unvn=1b.

Số khẳng định đúng là:

A. 2                     

B. 1                     

C. 3                     

D. 4

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho hai dãy (un)(vn) thỏa mãn limn+un=12limn+vn=2. Giá trị của limn+(un.vn) bằnga

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho dãy số (un) thỏa mãn lim(4+un)=3. Giá trị của lim(un) bằng

Xem lời giải >>