Đề bài

5. Work in pairs. Look at the pictures A, B, C, and D below. Ask each other for his / her opinion on clothes in each picture.

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào các hình A, B, C, D dưới đây. Hỏi ý kiến của nhau về trang phục trong mỗi bức tranh.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Minh: What do you think about the clothes of A?

(Bạn nghĩ gì về quần áo của A?)

Vy: I believe he is dressed in a young ensemble consisting of a hat, a sports t-shirt, pink slacks, and matching shoes.

(Tôi tin rằng anh ấy mặc một bộ đồng phục trẻ trung bao gồm mũ, áo phông thể thao, quần dài màu hồng và giày phù hợp.)

Xem thêm : Tiếng Anh 8 - English Discovery

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. GAME. Listing

(Trò chơi. Liệt kê)

Work in groups. Quickly write down the names of some speciality shops. The group with the most correct answers wins.

(Làm việc nhóm. Viết nhanh tên của một số cửa hàng chuyện doanh. Nhóm có nhiều câu trả lời đúng nhất sẽ thắng.)

Example: clothes shop, florist’s, ...

(Ví dụ: cửa hàng quần áo, cửa hàng hoa,...)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Work in groups. Share your favourite shopping place with your group. You can include:

(Làm việc nhóm. Chia sẻ địa điểm mua sắm yêu thích của bạn với nhóm của bạn. Bạn có thể bao gồm)

  • the name of the place. (tên của địa điểm)
  • the reason(s) why you like it. (lý do vì sao bạn thích nó)
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Reading

1. Read the list below and tick () the most common reason(s) why you go shopping.

(Đọc danh sách dưới đây và đánh dấu () lý do phổ biến nhất khiến bạn đi mua sắm.)

- hanging out with friends        

- reducing stress                                   

- buying goods                         

- exercising                               

- browsing

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Speaking

4. Work in pairs. Ask and answer about a new shopping centre.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một trung tâm mua sắm mới.)

- Student A reads the suggestions for questions on card A.

(Học sinh A đọc gợi ý câu hỏi trên thẻ A.)

- Student B reads the information about the new shopping centre on card B (page 91).

(Học sinh B đọc thông tin về trung tâm thương mại mới ở thẻ B (trang 91).)

CARD A (THẺ A)

Northwood Shopping Centre

(Trung tâm mua sắm Northwood) 

1. Where / it?

(Ở đâu?)

2. How many / shops?

(Bao nhiêu cửa hàng?)

3. What / kind of entertainment?

(Loại hình giải trí?)

4. What / opening hours?

(Giờ mở cửa?)

5. What date / open?

(Ngày mở cửa?)

CARD B  (THẺ B)

Northwood Shopping Centre

(Trung tâm mua sắm Northwood) 

Opens next month: 24 March

(Mở cửa tháng sau: 24/3)

In Northwood, 8 kilometres from city centre

(Ở Northwood, 8km từ trung tâm thành phố)

More than 60 shops, 4 restaurants, 2 cafes, a cinema, a playground for children

(Hơn 60 cửa hàng, 4 nhà hàng, 2 quán cà phê, một rạp chiếu phim, 1 sân chơi cho trẻ con)

Opening hours: 9:00 - 21:00

(Giờ mở cửa: 9 giờ sáng - 9 giờ tối)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Work in pairs. Ask and answer about a shopping centre, a supermarket, or an open-air market in your area. Take notes of your partner’s answers and report them to the class.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về trung tâm mua sắm, siêu thị hoặc chợ ngoài trời trong khu vực của bạn. Ghi chú các câu trả lời của đối tác của bạn và báo cáo chúng trước lớp.)

You can use the suggestions below:

(Bạn có thể sử dụng những gợi ý bên dưới)

- where it is (nó ở đâu)

- how you get there (bạn đến đây bằng phương tiện gì)

- what its opening hours are (giờ mở cửa là mấy giờ)

- what you do there (bạn làm gì ở đây)

- what you like / don’t like about it (bạn thích/ không thích gì về nó)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Work in pairs. Discuss and tick (✓) the things related to online shopping.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận và đánh dấu (✓) những điều liên quan đến mua sắm trực tuyến.)

1. Internet access ◻

2. travelling ◻

3. a smartphone / a laptop ◻

4. a credit card ◻

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Imagine a shopping place you would like to have in your neighborhood.

(Hãy tưởng tượng một địa điểm mua sắm mà bạn muốn có trong khu phố của mình.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Draw it or find a picture similar to it.

(Vẽ nó hoặc tìm một hình ảnh tương tự như nó.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Present it to the class.

(Trình bày nó trước lớp.)

 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look at the photos. Where are these girls? What are they doing?

(Nhìn vào những bức ảnh. Những cô gái này ở đâu? Họ đang làm gì?)

Xem lời giải >>