Word stress (Trọng âm của từ)
Listen and put the words into the correct columns. Practise saying them with a partner.
(Nghe và đặt các từ vào đúng cột. Thực hành nói với một bạn.)
heavy |
attraction |
exciting |
amazing |
beautiful |
relaxing |
traffic |
pollution |
scenery |
building |
Words with fist-syllable stress |
Words with second-syllable stress |
heavy
|
relaxing |
attraction /ə'træk∫n/: sự lôi cuốn
traffic /'træfik/: giao thông
exciting /ik'saitiη/: thú vị
pollution /pə'lu:∫n/: ô nhiễm
amazing /ə'meiziη/: tuyệt vời
scenery /'si:nəri/: phong cảnh
beautiful /'bju:tifl/: đẹp
building /'bildiŋ/: tòa nhà
Words with first-syllable stress (Các từ có trọng âm ở âm tiết thứ nhất) |
Words with second-syllable stress (Các từ có trọng âm ở âm tiết thứ hai) |
traffic scenery beautiful building |
attraction exciting pollution amazing |
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the word that has a stress pattern pronounced differently from the others.
c. Listen and cross out the word with different stress.
(Nghe và gạch bỏ từ với trọng âm khác.)
damage /ˈdæmɪdʒ/
repair /rɪˈpeə(r)/
affect /əˈfekt/
pollute /pəˈluːt/
PRONUNCIATION
Stress in two-syllable nouns and verbs
(Trọng âm ở danh từ và động từ có hai âm tiết)
If a noun has two syllables, the stress often falls on the first syllable. If a verb has two syllables, the stress often falls on the second syllable.
(Nếu danh từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất. Nếu động từ có hai âm tiết, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai.)
3. Listen and put the words into the right column.
(Nghe và đặt các từ vào cột bên phải.)
actor |
artist |
cartoon |
costume |
escape |
outdoor |
patient |
perform |
produce |
puppet |
review |
|
First syllable |
Second syllable |
actor |
|
5. In groups, make sentences using two-syllable nouns and verbs. Then share with the class.
(Theo nhóm, đặt câu sử dụng danh từ và động từ có hai âm tiết. Sau đó chia sẻ với cả lớp.)
4. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Listen and check, then repeat.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
1.
A. enjoy
B. relax
C. promise
D. avoid
2.
A. pollute
B. travel
C. decide
D. prefer
3.
A. attract
B. fancy
C. agree
D. suggest
4.
A. relaxing
B. exciting
C. unhealthy
D. difficult
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Choose the word which has a different stress pattern from the others.
A. degree
B. tennis
C. guitar
D. career
2. Choose the word A, B, C, or D that has a different stress pattern in each line.
(Chọn từ A, B, C hoặc D có cách nhấn âm khác nhau ở mỗi dòng.)
1.
A. species
B. coral
C. extinct
D. product
2.
A. protect
B. reduce
C. release
D. notice
3.
A. disease
B. household
C. substance
D. sewage
4.
A. herbicide
B. nomadic
C. poisonous
D. resident
5.
A. environment
B. participate
C. interaction
D. conditional