3. Make a mind map.
(Lập bản đồ tư duy.)

dairy: milk, cheese
(chế phẩm từ sữa: sữa, phô mai)
meat: chicken, beef
(thịt: thịt gà, thịt bò)
water: tea, apple juice
(nước: trà, nước ép táo)
vegetables: carrot, potato
(rau củ: cà rốt, khoai tây)
fruit: apple, orange
(hoa quả: táo, cam)
others: cereal, honey
(khác: ngũ cốc, mật ong)
Write about foods and drinks you like / dislike.
(Viết về đồ ăn, đồ uống bạn thích/không thích.)
I like seafood.
(Tôi thích hải sản.)
I don't like cereal
(Tôi không thích ngũ cốc)
I like pizza.
(Tôi thích bánh pizza.)
I don’t like butter.
(Tôi không thích bơ.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)

Bài 2 :
6. Project
(Dự án.)

Bài 3 :
1. Look, read and colour.
(Nhìn, đọc và tô màu.)

Bài 4 :
2. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 5 :
3. Write and say.
(Viết và nói.)

Bài 6 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Lemonade (n): Nước chanh
Mushrooms (n): Nấm
Meat (n): Thịt
Melon (n): Dưa vàng/ Dưa gang
Cucumber (n): Dưa chuột
Onion (n): Hành tây
Soda (n): Nước có ga
Ice tea (n): Trà đá
Bài 7 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)
Lemonade (n): Nước chanh
Mushrooms (n): Nấm
Meat (n): Thịt
Melon (n): Dưa vàng/ Dưa gang
Cucumber (n): Dưa chuột
Onion (n): Hành tây
Soda (n): Nước có ga
Ice tea (n): Trà đá
Bài 8 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Fish sauce (n): nước mắm
Rice paper (n): bánh tráng
Garlic (n): tỏi
Bean sprouts (n): giá đỗ
Bài 9 :
1. Listen, point and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Fruit (n): Hoa quả/ trái cây
Vegetables (n): Rau củ
Grains (n): Lương thực/ Ngũ cốc
Cheese (n): Phô mai
Dairy (n): Sản phẩm từ sữa (sữa chua, phô mai, bơ,…)
Bài 10 :
4. Think! Add more food to the mind map.
(Suy nghĩ! Tìm thêm đồ ăn để điền vào sơ đồ tư duy.)
Bài 11 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

sugar (n): đường
butter (n): bơ
flour (n): bột
chocolate chips (n): sô cô la chíp
oil (n): dầu
milk (n): sữa
Bài 12 :
2. Play the game “Flashcard peek”.
(Chơi trò chơi “Flashcard peek”.)

Bài 13 :
1. Listen and practice.
(Nghe và luyện tập.)

Bài 14 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 15 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

soda (n): nước ngọt
smoothie (n): sinh tố
tea (n): trà
lemonade (n): nước chanh
juice (n): nước ép
hot chocolate (n): sô cô la nóng
Bài 16 :
2. Play the game “Guess”.
(Chơi trò chơi “Đoán”.)

Bài 17 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 18 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)

Bài 19 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

breakfast (n): bữa sáng
lunch (n): bữa trưa
dinner (n): bữa tối
bread (n): bánh mì
meat (n): thịt
cereal (n): ngũ cốc
Bài 20 :
2. Play the game “Slow motion”.
(Chơi trò chơi “Slow motion”.)

Bài 21 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 22 :
D. Play the board game.
(Chơi trò chơi ô cờ.)

Bài 23 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

hamburger (n): bánh hamburger
sandwich (n): bánh mì sandwich
steak (n): bít tết
pie (n): bánh
rice (n): cơm
curry (n): cà ri
Bài 24 :
2. Play the game “Board race”.
(Chơi trò chơi “Board race”.)

Bài 25 :
1. Look. Listen and repeat.
(Nhìn. Nghe và nhắc lại.)

beans (n): đậu
chips (n): khoai tây chiên
ice cream (n): kem
rice (n): gạo
chocolate (n): sô-cô-la
yogurt (n): sữa chua
Bài 26 :
2. Listen and point. Say.
(Nghe và chỉ. Nói.)

beans (n): đậu
chips (n): khoai tây chiên
ice cream (n): kem
rice (n): gạo
chocolate (n): sô-cô-la
yogurt (n): sữa chua
Bài 27 :
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

a bottle of oil (n): một chai dầu
a bowl of sugar (n): một bát đường
a box of cereal (n): một hộp ngũ cốc
a can of soda (n): một lon soda
a glass of juice (n): một ly nước trái cây
a jar of olives (n): một lọ ô liu
a loaf of bread (n): một ổ bánh mì
a piece of cake (n): một lát bánh
Bài 28 :
2. Look. Point and say.
(Nhìn. Chỉ và nói.)

a bottle of oil (n): một chai dầu
a bowl of sugar (n): một bát đường
a box of cereal (n): một hộp ngũ cốc
a can of soda (n): một lon soda
a glass of juice (n): một ly nước trái cây
a jar of olives (n): một lọ ô liu
a loaf of bread (n): một ổ bánh mì
a piece of cake (n): một lát bánh
Bài 29 :
3. Read and write.
(Đọc và viết.)

Bài 30 :
1. Look. Read and complete the sentences.
(Nhìn. Đọc và hoàn thành các câu sau.)
