- Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số dân của Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
- Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn cơ cấu dân số Việt Nam năm 2020 theo giới tính và theo nơi sinh sống.
+) Bảng thống kê dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
87,8604 |
88,8093 |
89,7595 |
90,7289 |
91,7133 |
92,6951 |
93,6716 |
94,6660 |
96,4840 |
97,5827 |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Nam |
49,8% |
Nữ |
50,2% |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Thành thị |
36,8% |
Nông thôn |
63,2% |
* Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng:
Bước 1: Vẽ hai trục ngang và dọc vuông góc với nhau
- Trục ngang: Ghi các mốc thời gian
- Trục dọc: Chọn khoảng chia thích hợp với số liệu và ghi số ở các vạch chia
Bước 2:
- Tại mỗi mốc thời gian trên tục ngang, đánh dấu một điểm cách điểm mốc thời gian theo chiều thẳng đứng một khoảng bằng số liệu tại mốc thời gian đó, tương ứng với khoảng chia trên trục dọc
- Vẽ các đoạn thẳng nối từng cặp điểm tương ứng với cặp mốc thời gian liên tiếp, ta được một đường gấp khúc biểu diễn sự thay đổi số liệu theo thời gian.
Bước 3: Hoàn thiện biểu đồ:
- Ghi tên biểu đồ
- Ghi chú các giá trị số liệu tại các đầu đoạn thẳng
- Ghi đơn vị trên 2 trục
* Cách vẽ biểu đồ hình quạt tròn:
+ Vẽ 1 đường tròn
+ Tính số đo góc của hình quạt biểu diễn từng đối tượng
1% tương ứng với 3,6 độ.
+ Đo góc và chia hình tròn thành các hình quạt có số đo tương ứng
+ Điền số phần trăm tương ứng vào từng hình quạt, tô màu và viết chú thích, đặt tên cho biểu đồ
Các bài tập cùng chuyên đề
Em hãy thu thập số liệu về dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020. Có thể thu thập từ sách, báo hoặc truy cập Internet và thu thập số liệu từ:
- Lập bảng thống kê cho dãy số liệu thu thập được
- Hình vẽ dưới đây cho biết cấu trúc dân số Việt Nam năm 2020
+) Bảng thống kê dân số Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020
Năm |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
87,8604 |
88,8093 |
89,7595 |
90,7289 |
91,7133 |
92,6951 |
93,6716 |
94,6660 |
96,4840 |
97,5827 |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo giới tính:
Nam |
49,8% |
Nữ |
50,2% |
+) Bảng thống kê biểu diễn cơ cấu dân số theo nơi sinh sống:
Thành thị |
36,8% |
Nông thôn |
63,2% |