Đề bài

1. Study the words in the box. Which of these things do you do every day?

(Nghiên cứu các từ trong hộp. Hàng ngày, bạn làm những việc nào trong số những việc này?)

cook         

do my homework

finish              

get home

get up       

go shopping

go to bed

go to school

go to work

have breakfast

listen to music

relax          

tidy my room

wake up

watch videos

Phương pháp giải

- cook: nấu ăn

- do my homework: làm bài tập về nhà của tôi

- finish: kết thúc/xong

- get home: về nhà

- get up: thức dậy

- go shopping: đi mua sắm

- go to bed: đi ngủ

- go to school: đi học/ đến trường

- go to work: đi làm

- have breakfast: ăn sáng

- listen to music: nghe nhạc

- relax: thư giãn, nghỉ ngơi

- tidy my room: dọn dẹp phòng của tôi

- wake up: đánh thức

- watch videos: xem những video, băng hình

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Every day, I get up at 6 o’clock and have breakfast with family. Then I go to school by bike. After school, I get home to tide my room and relax by listening to music. In the evening, I usually cook dinner and do my homework. And I go to bed at 22.30.

(Mỗi ngày, tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng và ăn sáng cùng gia đình. Sau đó tôi đến trường bằng xe đạp. Sau giờ học, tôi về nhà để dọn dẹp phòng ngủ của mình và thư giãn bằng cách nghe nhạc. Vào buổi tối, tôi thường nấu bữa tối và làm bài tập về nhà của tôi. Và tôi đi ngủ lúc 22 giờ 30 phút.)

Xem thêm : Tiếng Anh 8 - Friends Plus

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :  Choose the best answer

Why do many people use an “alarm clock”?

- Because it helps them to ________.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. USE IT! Use the information about your partner in exercise 4 to write a paragraph about their daily routine.

(Sử dụng những thông tin về bạn của bạn trong bài tập 4 và viết một đoạn văn về thói quen hằng ngày của họ.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Match 1-7 with 1-g. Then use the time expressions to say how often you do each activity.

(Kết hợp 1-7 với 1-g. Sau đó, sử dụng các biểu thức thời gian để nói tần suất bạn thực hiện từng hoạt động.)

at the weekend                     every day                    on weekdays

(vào cuối tuần)                     (mỗi ngày)           (vào các ngày trong tuần)

in the morning / afternoon / evening (vào buổi sáng/chiều/tối)

once or twice a day / week / month (một hoặc hai lần một ngày / tuần / tháng) 

1 tidy

2 do

3 watch

4 go

5 listen

6 have

7 wake

a to music

b breakfast

c your room

d your homework

e up

f videos

g to school

1. ……… I tidy my room once a week …………………………..

2. …………………………………………………………………….

3. …………………………………………………………………….

4. …………………………………………………………………….

5. …………………………………………………………………….

6. …………………………………………………………………….

7. …………………………………………………………………….

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Correct the words. (Sửa lại từ ngữ.)

I finish school at 3.00 and I usually get to home at 3.45. …………get home………….

(Tôi tan học lúc 3 giờ và tôi thường về nhà lúc 3 giờ 45.)

1 What time do you usually wake you up?

…………………………………………..

2 We relax always after dinner.

…………………………………………..

3 They go shopping in the weekend.

…………………………………………..

4 Do you always make your homework.

…………………………………………..

5 My brother doesn’t listen music much, but he watches videos every day.

…………………………………………..

6 My mum goes to worl at eight on the morning.

…………………………………………..

7 On Saturdays I often have the breakfast late.

…………………………………………..

8 We go to bed after the Fridays.

…………………………………………..

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Complete the sentences with the correct words.

(Hoàn thành các câu với các từ đúng.)

Mum and Dad always …cook… on weekdays, but sometimes I do it at the weekend. I normally make pasta and salad for dinner.

1 I don’t usually ……………….. immediately after waking up. I like to stay in bed for a few minutes and think about my day.

2 I always ……………….. before school. I often have juice, some toast and some fruit. Then I’m not hungry until lunchtime.

3 I usually ……………….. as soon as I get home from school. When it’s finished, I can enjoy the rest of my evening.

4 I try to ……………….. fot a while every day. Sometimes I go for a walk, and other times I watch video or listen to music.

5 I don’t ……………….. very often because I haven’t got much money to spend. I sometimes go running with my friends instead. We like exercising.

6 I ……………….. every morning by bus. It takes about twenty-five minutes. The bus arrives at 8.05, and lessons start at 9.00, so I’m never late.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Write four or five complete sentences comparing your typical daily routine with what you don on holiday. What’s the same and what’s different?

(Viết bốn hoặc năm câu hoàn chỉnh so sánh thói quen điển hình hàng ngày của bạn với những gì bạn không làm trong kỳ nghỉ. Có gì giống và có gì khác?)

I always wake up at 6.30 on weekdays and at around 8.30 at the weekend. When I’m on holiday, I usually get up later …

(Tôi luôn thức dậy lúc 6h30 vào các ngày trong tuần và khoảng 8h30 vào cuối tuần. Khi tôi đi nghỉ, tôi thường dậy muộn hơn…)

Xem lời giải >>