Đề bài

2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

Internet access          offline            home-grown          bargain                       on sale

1. Look! These sports shoes are _____. They are 30% off.

2. This item has a price tag, so you cannot _____.

3. Do you have _____here? I want to check my email.

4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____ fruit and vegetables.

5. My mother always shops _____. She never shops online.

Lời giải của GV Loigiaihay.com
1. Look! These sports shoes are on sale. They are 30% off.

(Nhìn kìa. Những đôi giày thể thao này đang giảm giá. Giảm 30%.)

2. This item has a price tag, so you cannot bargain.

(Thứ này có nhãn giá rồi nên cậu không trả giá được đâu.)

3. Do you have Internet access here? I want to check my email.

(Anh có điểm truy cập Internet ở đây không? Tôi muốn kiểm tra hòm thư điện tử.)

4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of home-grown fruit and vegetables.

(Khi mà bạn đến chợ nông sản, bạn sẽ tìm rất được rất nhiều rau quả nhà trồng.)

5. My mother always shops offline. She never shops online.

(Mẹ mình luôn mua sắm trực tiếp. Bà ấy chưa bao giờ mua sắm trực tuyến.)

Xem thêm : Tiếng Anh 8 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

home-grown          bargain             home-made           price tag                 convenience store

1. - What is ‘_____’?

- It's when buyers talk to the sellers to get a lower price.

2. A _____is a small shop and is usually open 24/7.

3. This salad is made of _____vegettables.

4. How much is this T-shirt? I cannot see the _____.

5. Try our _____ bread, Mai. My mother made it this morning.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Vocabulary

1. Write the words and phrases under the correct pictures.

(Viết các từ và cụm từ dưới những hình ảnh đúng.)

shopaholic          browsing              price tag              on sale                         Internet access

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Match the shopping places with their characteristics.

(Ghép các địa điểm mua sắm với đặc điểm của chúng.)

1. a speciality shop

a. It offers lower prices on all products.

2. a discount shop

b. It uses the internet to sell goods and services.

3. a supermarket

c. It is often outdoor and offers a wide range of goods. Buyers can bargain.

4. an online shop

d. It is a large indoor shopping place with fixed prices for all the items offered.

5. an open-air market

e. It offers one or two specific kinds of goods.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

shopaholic                  bargain                   speciality shops                browsing                    range of products

1. There are many _____ in a shopping centre.

2. I spent the whole morning just _____ online for clothes, but I didn’t buy anything.

3. Alice doesn’t know how to _____ so she paid too much for her T-shirt.

4. Both online and offline supermarkets offer a wide _____.

5. She’s a _____, she spends too much time and money shopping.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp.)

shopaholic                  bargain                   speciality shops                browsing                    range of products

1. There are many _____ in a shopping centre.

2. I spent the whole morning just _____ online for clothes, but I didn’t buy anything.

3. Alice doesn’t know how to _____ so she paid too much for her T-shirt.

4. Both online and offline supermarkets offer a wide _____.

5. She’s a _____, she spends too much time and money shopping.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e).

(Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e).)

1. During sales

a. The action of using the Internet to order food or goods

2. Browsing

b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual

3. Online shopping

c. A person who is addicted to shopping

4. Wide range of products

d. Going round and looking the things on display

5. Shopaholic 

e. A great number of goods.

Xem lời giải >>