Đề bài

Everyday English (Tiếng Anh thường ngày)

Inviting and accepting invitations (Mời và chấp nhận lời mời)

1. Listen and read the dialogues below. Pay attention to the highlighted parts.

(Nghe và đọc các cuộc đối thoại dưới đây. Hãy chú ý đến những phần được làm nổi bật.)


(1)

Trang: Would you like to go to the cooking club with me this Sunday?

(Cậu có muốn đến câu lạc bộ nấu ăn với mình vào Chủ nhật không?)

Ann: I'd love to. Thanks.

(Mình muốn chứ. Cảm ơn đã mời mình.)

(2)

Tom: Do you fancy going for a walk?

(Cậu có muốn đi dạo không?)

Mark: That's great. Thanks.

(Tuyệt quá. Cảm ơn.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Xem thêm : Tiếng Anh 8 - Global Success

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Tom: ______ going out for dinner?

Jerry: It’s a good idea.                 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in pairs. Practise inviting and accepting invitations in the following situations. Remember to use the highlighted language in 1.

(Làm việc theo cặp. Thực hành mời và nhận lời mời trong các tình huống sau. Hãy nhớ sử dụng cụm từ được đánh dấu trong 1.)

- You invite your friend to play badminton.

- You invite your friend to make paper flowers with you.

- You invite your friend to try your home-made pizza.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

c. Read the Conversation Skill box. Then, listen and repeat.

(Đọc hộp “Kỹ năng đàm thoại”. Sau đó, nghe và nhắc lại.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

d. Now, listen to the conversation again and tick the phrases or sentences you hear.

(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh dấu vào các cụm từ hoặc câu mà bạn nghe được.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Study the Speaking box. Listen and read the text. Find some examples of talking about preferences in the text.

(Nghiên cứu hộp Nói. Nghe và đọc văn bản. Tìm một số ví dụ nói về sở thích trong văn bản.)


Speaking

(Nói)

Talking about preferences

(Nói về sở thích)

Asking about and expressing preferences

(Hỏi về và thể hiện sở thích)

(What) would you rather + verb?

(What would you rather + động từ?)

(What) would you prefer to + verb?

(What would you prefer + động từ?)

I’d rather + verb

(I'd rather + động từ)

I’d prefer to + verb

(I'd prefer + động từ)

Giving reasons (Đưa ra giải thích)

It sounds very lucky / great / boring …

(Nghe có vẻ rất may mắn / tuyệt vời / nhàm chán …)

It looks good.

(Nó có vẻ tốt.)

It’s healthier.

(Nó khỏe mạnh hơn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges.

(Chọn câu trả lời thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi cuộc trao đổi sau.)

1.

A: Would you like to go to the cinema with me?

B: _____________________

A. Yes, I watch films every day.                   

B. Yes, I don't like it.

C. I'd love to. Thanks.                                    

D. We can go there together.

2.

A: Do you fancy going out for a drink?

B: _____________________

A. I usually drink tea.                                    

B. Sure, thanks.

C. Why are you asking?                                 

D. No, I prefer coffee.

3.

A: Would you like to come to my house this afternoon?

B: _____________________

A. That's very kind of you. Thanks.              

B. No, I can go there myself.

C. Yes, I like staying at home.                     

D. I think I can.

4.

A: What leisure activities do you usually do with your mum?

B: _____________________

A. She enjoys doing yoga.                                   

B. She goes to work at 7 a.m.

C. She watches TV in her leisure time.                  

D. We cook, do DIY, and cycle together.

5.

A: How do you feel when you spend time with your mum?

B: _____________________

A. Yes, I'd love to.                                         

B. I feel very happy.

C. I like it, too.                                               

D. I love cooking with her.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4 Complete the dialogue with the words below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ dưới đây.)


Từ vựng:

about: về        

comedy: hài kịch    

favourite: yêu thích      

like: thích

who's: ai

A: Do you like watching films?

(Bạn có thích xem phim không?)

B: Yes, my favourite film is Paddington. Some parts of it are computer generated, but some of the characters are real actors.

(Có, bộ phim yêu thích của tôi là Paddington. Một số phần được tạo ra bằng máy tính, nhưng một số nhân vật là diễn viên thực sự.)

A: What's it                         ?

B: It's about a bear that goes to London.

A: in it?

B: Hugh Bonneville is Henry. He's the man who looks after

Paddington.

A: What's it                         ? Is it funny?

B: Yes, it's very funny. It's a brilliant                         .

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2 Choose the correct answer.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1 That film was!

a too scary                   b enough scary              c as scary as

2 The main character isn't                  .

a enough good-looking

b good-looking enough

c good-looking as

3 These seats aren'tthe others.

a as expensive as

b expensive as

c too expensive as

4 You'reto see that film.

a too young                   b enough young                         c as young

5 The actors weren'tfor me to hear.

a too loud                      b enough loud                           c loud enough

6 Our TV screen isyours.

a too big as                   b big enough as             c as big as

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4 Complete the dialogue with sentences a-g. There is one extra sentence. Listen and check.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu a-g. Còn có thêm một câu. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5 Order the words in a-b to make sentences. Then use the sentences to complete dialogues 1-2.

(Sắp xếp các từ a-b để thành câu. Sau đó sử dụng các câu để hoàn thành đoạn hội thoại 1-2.)

Xem lời giải >>