Đề bài

Cho hàm số y=cotx

a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

b) Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=cotx trên khoảng(0;π).

      x

π6

π4

π3

π2

2π3

3π4

5π6

     y=cotx

?

?

?

?

?

?

?

Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;cotx) với x(0;π) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=cotx trên khoảng (0;π).

c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=π, ta được đồ thị của hàm số y=cotx như hình dưới đây.

 

Từ đồ thị ở Hình 1.17, hãy tìm tập giá trị và các khoảng nghịch biến của hàm số y=cotx

Phương pháp giải

Sử dụng định nghĩa hàm số chẵn lẻ

Dựa vào đồ thị để xác định tập giá trị, các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Tập xác định của hàm số là D=R{kπ|kZ}

Do đó, nếu x thuộc tập xác định D thì –x cũng thuộc tập xác định D

Ta có: f(x)=cot(x)=cotx=f(x),xD

Vậy y=cotx là hàm số lẻ.

b)

   x

π6

π4

π3

π2

2π3

3π4

5π6

  cotx

  3

    1

33

     0

      33

    1

3

 c) Từ đồ thị trên, ta thấy hàm số y=cotx có tập xác định là R{kπ|kZ}, tập giá trị là R và nghịch biến trên mỗi khoảng (kπ;π+kπ).

Xem thêm : SGK Toán 11 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Xét tình huống mở đầu.

a) Giải bài toán ở tình huống mở đầu

b) Biết rằng quá trình hít vào xảy ra khi v > 0 và quá trình thở ra khi v < 0. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, khoảng thời điểm nào thì người đó hít vào? Người đó thở ra?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm tập giá trị của hàm số y=2sinx.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số y=sinx.

a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

b) Hoàn thành bảng giá trị sau của hàm số y=sinx trên đoạn [π;π] bằng cách tính giá trị của sinx với những x không âm, sau đó sử dụng kết quả câu a để suy ra giá trị tương ứng của sinx với những x âm.

            x

            π

            3π4

            π2

            π4

0

            π4

            π2

            3π4

            π

sinx

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;sinx) với x[π;π] và nối lại ta được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [π;π].

c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=2π, ta được đồ thị của hàm số y=sinx như hình dưới đây.

 

Từ đồ thị ở Hình 1.14, hãy cho biết tập giá trị, các khoảng đồng biến, các khoảng nghịch biến của hàm số y=sinx

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Trong vật lí, ta biết rằng phương trình tổng quát của một vật dao động điều hòa cho bởi công thức x(t)=Acos(ωt+φ), trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x(t) là li độ của vật tại thời điểm t, A là biên độ dao động (A > 0), ωt+φ là pha dao động tại thời điểm tφ[π;π] là pha ban đầu của dao động. Dao động điều hòa này có chu kỳ T=2πω (tức là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần).

Giả sử một vật dao động điều hòa theo phương trình x(t)=5cos4πt (cm).

a) Hãy xác định biên độ và pha ban đầu của dao động.

b) Tính pha của dao động tại thời điểm t=2 (giây). Hỏi trong khoảng thời gian 2 giây, vật thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm tập giá trị của hàm số y=3cosx.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hàm số y=cosx

a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

b) Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=cosx trên đoạn [π;π] bằng cách tính giá trị của cosx với những x không âm, sau đó sử dụng kết quả câu a để suy ra giá trị tương ứng của cosx với những x âm.

            x

            π

            3π4

            π2

            π4

0

            π4

            π2

            3π4

            π

cosx

?

?

?

?

?

?

?

?

?

Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;sinx) với x[π;π] và nối lại ta được đồ thị hàm số y=cosx trên đoạn [π;π].

c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=2π, ta được đồ thị của hàm số y=cosx như hình dưới đây.

 

Từ đồ thị ở Hình 1.15, hãy cho biết tập giá trị, các khoảng đồng biến, các khoảng nghịch biến của hàm số y=cosx

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Sử dụng đồ thị đã vẽ ở Hình 1.16, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn [π;3π2] để hàm số y=tanx nhận giá trị âm.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số y=tanx

a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

b) Hoàn thành bảng giá trị của hàm số y=tanx trên khoảng(π2;π2).

      x

     π3

     π4

      π6

0

π6

π4

π3

y=tanx

?

?

?

?

?

?

?

Bằng cách lấy nhiều điểm M(x;tanx) với x(π2;π2) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng (π2;π2).

c) Bằng cách làm tương tự câu b cho các đoạn khác có độ dài bằng chu kỳ T=π, ta được đồ thị của hàm số y=tanx như hình dưới đây.

 

Từ đồ thị ở Hình 1.16, hãy tìm tập giá trị và các khoảng đồng biến của hàm số y=tanx.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Sử dụng đồ thị đã vẽ ở Hình 1.17, hãy xác định các giá trị của x trên đoạn [π2;2π] để hàm số y=cotx nhận giá trị dương.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Từ đồ thị của hàm số y=tanx, hãy tìm các giá trị x sao cho tanx=0.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giả sử khi một cơn sóng biến đi qua một cái cọc ở ngoài khơi, chiều cao của nước được mô hình hóa bởi hàm số h(t)=90cos(π10t), trong đó h(t) là độ cao tính bằng centimet trên mực nước biển trung bình tại thời điểm t giây.

a) Tìm chu kì của sóng.

b) Tìm chiều cao của sóng, tức là khoảng cách theo phương thẳng đứng giữa đáy và đỉnh của sóng.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số y=cosx có tập xác định là R

B. Hàm số y=cosx có tập giá trị là [-1;1]

C. Hàm số y=cosx là hàm số lẻ

D. Hàm số y=cosx tuần hoàn với chu kỳ 2π

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm tập giá trị của các hàm số sau:

a) y=2cos(2xπ3)1;                       

b) y=sinx+cosx.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hàm số y=sinx đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (7π2;5π2)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Quan sát đồ thị hàm số y=sinxHình 25.

a)     Nêu tập giá trị của hàm số y=sinx

b)     Gốc tọa độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y=sinx

c)     Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [π;π] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài 2π, ta có nhận được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [π;3π] hay không? Hàm số y=sinxcó tuần hoàn hay không/

d)     Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=sinx

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hàm số y=sinx

a)     Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:

x

π

5π6

π2

π6

0

π6

π2

5π6

π

y=sinx

?

?

?

?

?

?

?

?

?

b)    Trong mặt phẳng Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x;y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x;sinx) với x[π;π] với nối lại ta được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [π;π](Hình 24).

 

c)     Làm tương tự như trên đối với các đoạn [3π;π], [π;3π],...ta có đồ thị hàm số y=sinxtrên R được biểu diễn ở Hình 25.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM)=x(rad) (Hình 23). Hãy xác định sinx.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Hàm số y=cosx đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (2π;π)

Hàm số y=cosxđồng biến trên mỗi khoảng (π+k2π;k2π), nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π) với kZ

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Quan sát đồ thị y=cosxHình 28

 

a)     Nêu tập giá trị của hàm số y=cosx

b)     Trục tung có là trục đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y=cosx

c)     Bằng cách dịch chuyển đồ thị y=cosx trên đoạn [π;π] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài 2π, ta nhận được đồ thị có hàm số y=cosx trên đoạn [π;3π] hay không? Hàm số y=cosx có tuần hoàn hay không?

d)     Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=cosx

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hàm số y=cosx

a)     Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:

x

π

2π3

π2

π3

0

π3

π2

2π3

π

y=cosx

?

?

?

?

?

?

?

?

?

b)    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x;cosx) với x[π;π] và nối lại ta được đồ thị hàm

số y=cosx trên đoạn x[π;π] (Hình 27)

 

c) Làm tương tự như trên đối với các đoạn [3π;π], [π;3π],...ta có đồ thị hàm số y=cosxtrên R được biểu diễn ở Hình 28.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM)=x(rad) (Hình 26). Hãy xác định cosx

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Với mỗi số thực m, tìm số giao điểm của đường thẳng y=m với đồ thị hàm số y=tanxtrên khoảng (π2;π2)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Quan sát đồ thị hàm số y=tanxHình 30

a)     Nêu tập giá trị của hàm số y=tanx

b)     Gốc tọa độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số hay không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y=tanx

c)     Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng (π2;π2) song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài π, ta nhận được đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng (π2;3π2) hay không? Hàm số y=tanx có tuần hoàn hay không?

d)     Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=tanx

Xem lời giải >>
Bài 24 :

a)     Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:

x

π3

π4

0

π4

π3

y=tanx

?

?

?

?

?

b)     Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; tanx) với x(π2;π2) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=tanx trên khoảng (π2;π2) (Hình 29).

c)     Làm tương tự như trên đối với các khoảng (π2;3π2),(3π2;π2),...ta có đồ thị hàm số y=tanxtrên D được biểu diễn ở Hình 30.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Xét tập hợp D=R{π2+kπ|kZ}. Với mỗi số thực xD, hãy nêu định nghĩa tanx

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Với mỗi số thực m, tìm số giao điểm của đường thẳng y=m với đồ thị hàm số y=cotxtrên khoảng (0;π)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Quan sát đồ thị hàm số y=cotxHình 32.

a)     Nêu tập giá trị của hàm số y=cotx

b)     Gốc tọa độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y=cotx

c)     Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y=cotx trên khoảng (0;π) song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài π, ta nhận được y=cotx trên khoảng (π;2π) hay không? Hàm số y=cotx có tuần hoàn hay không?

d)     Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=cotx

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho hàm số y=cotx

a)     Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:

x

π6

π4

π2

3π4

5π6

y=cotx

?

?

?

?

?

b)     Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x; y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x; cotx) với x(0;π) và nối lại ta được đồ thị hàm số y=cotx trên khoảng (0;π) (Hình 31)

c)     Làm tương tự như trên đối với các khoảng (π;2π),(π;0),(2π;π),....ta có đồ thị hàm số y=cotxtrên E được biểu diễn ở Hình 32.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Xét tập hợp E=R{kπ|kZ}. Với mỗi số thực xE, hãy nêu định nghĩ cotx

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Dùng đồ thị hàm số, tìm giá trị của x trên đoạn [2π;2π] để:

a)     Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 1

b)     Hàm số y = sinx nhận giá trị bằng 0

c)     Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng – 1

d)     Hàm số y = cosx nhận giá trị bằng 0

Xem lời giải >>