Đề bài

Cho đoạn thẳng AB. Vẽ hai tia Ax, By sao cho chúng tạo với AB hai góc so le trong có cùng số đo bằng 60\(^\circ \)(\(\widehat {xAB} = \widehat {yBA} = 60^\circ \)). Trên hình vừa vẽ, hai đường thẳng chứa hai tia Ax và By có song song với nhau không? Vì sao?

Phương pháp giải

Vẽ hình.

Sử dụng Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hai đường thẳng chứa hai tia Ax và By có song song với nhau. Vì \(\widehat {xAB} = \widehat {yBA}( = 60^\circ )\), mà hai góc này ở vị trí so le trong nên Ax // By (Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Quan sát Hình 3.22 và giải thích vì sao AB // CD.

2. Tìm trên Hình 3.23 hai đường thẳng song song với nhau và giải thích vì sao chúng song song?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho đường thẳng a và điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Để vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a, ta có thể sử dụng góc nhọn \(60^\circ \) của êke để vẽ như sau:

Tại sao khi vẽ như trên ta lại khẳng định được hai đường thẳng a và b song song với nhau.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Dùng góc vuông hay góc 30\(^\circ \)của êke (thay cho góc 60\(^\circ \)) để vẽ đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng a cho trước.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Quan sát hình 3.26, giải thích vì sao AB // DC.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho điểm A và đường thẳng d không đi qua A. Hãy vẽ đường thẳng d’ đi qua A và song song với d

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B sao cho a song song với b.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hãy vẽ hai đoạn thẳng AB và MN sao cho AB // MN và AB = MN

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho Hình 3.29, biết \(\widehat {xAz} = 50^\circ \), \(\widehat {yBz} = 50^\circ \). Giải thích tại sao Ax//By.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Vẽ hình theo yêu cầu sau:

a) Vẽ hai đường thẳng d và d’ sao cho d // d’.

b) Vẽ hai đoạn thẳng AB và CD sao cho CD = 2AB và CD //AB

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho Hình 3.30, biết các góc MNQ và PQN có cùng số đo bằng 35 \(^\circ \).

Chứng tỏ MN // QP.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Có dấu hiệu gì về số đo của các góc đỉnh A và các góc đỉnh B trong hình bên để nhận biết hai đường thằng song song hay không?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Quan sát Hình 3 và dự đoán các đường thẳng nào song song với nhau.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm các cặp đường thẳng song song trong Hình 5 và giải thích.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với đường thẳng c tại A và B (Hình 6). Hãy chứng tỏ a // b.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Hãy nói các cách để kiểm tra hai đường thẳng song song mà em biết

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho Hình 18, biết \(\widehat {{B_1}} = 40^\circ ,\widehat {{C_2}} = 40^\circ \)

a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Vì sao?

b) Đường thẳng b có song song với đường thẳng c không? Vì sao?

c) Đường thẳng a có song song với đường thẳng c không? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Quan sát Hình 2.

Chứng minh rằng xy // zt

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Quan sát các Hình 38a, 38b, 38c và đoán xem các đường thẳng nào song song với nhau.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a) Thực hành vẽ đường thẳng b đi qua điểm M và song song với đường thẳng a ( M \( \notin \) a) bằng ê ke theo các bước sau:

b) Giải thích vì sao đường thẳng b song song với đường thẳng a

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Quan sát Hình 45.

a) Vì sao hai đường thẳng a và b song song với nhau?

b) Tính số đo góc BCD.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm cặp đường thẳng song song trong mỗi hình 53a, 53b, 53c, 53d và giải thích vì sao

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Quan sát Hình 54, trong đó Cx song song với AB.

a) Tính số đo góc BCx.

b) Chứng minh rằng Cx song song với DE.

c) Tính số đo góc BCD.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)
Xem lời giải >>
Bài 24 :

Vẽ tam giác ABC bất kì. Vẽ đường thẳng xy đi qua điểm A và song song với BC.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Vẽ lại hình 3.11 vào vở rồi giải thích tại sao xx’ // yy’.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hình 3.12. Giải thích tại sao \(a\parallel b\).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho hình 3.13. Giải thích tại sao \(MN\parallel PQ\).

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho hình 3.14. Giải thích tại sao \(EF\parallel NP\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Vẽ lại hình 3.15 vào vở, biết \(NP\parallel MQ,NP = MQ\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Vẽ lại hình 3.16 vào vở. Giải thích tại sao \(Hx\parallel Ky\).

Xem lời giải >>