Đề bài

Xét tập hợp \(A = \left\{ {7,1; - 2,(61);0;5,14;\frac{4}{7};\sqrt {15} ; - \sqrt {81} } \right\}\). Bằng cách liệt kê phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ.

Phương pháp giải

Bước 1: Tìm các số là số hữu tỉ; vô tỉ trong tập hợp A

+ Các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn là các số hữu tỉ.

+ Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn là các số vô tỉ.

Bước 2: Mô tả tập hợp bằng cách liệt kê: Liệt kê các phần tử trong dấu { } ; mỗi phần tử được liệt kê 1 lần, thứ tự tùy ý; các phần tử ngăn cách nhau bởi dấu ;

Lời giải của GV Loigiaihay.com

\(B = \left\{ {7,1; - 2,(61);0;5,14;\frac{4}{7}; - \sqrt {81} } \right\}\)

\(C = \left\{ {\sqrt {15} } \right\}\)

Chú ý:

Số \( - \sqrt {81} \) là số hữu tỉ vì \( - \sqrt {81} =-9\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu \( \in \) hoặc \( \notin \) để có phát biểu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.

\(\begin{array}{l}a)\,\sqrt 9  \in \mathbb{Q};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\sqrt 5  \in \mathbb{R};\,\,\,\\c)\,\frac{{11}}{9} \notin \mathbb{R};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,d)\,\, - \sqrt 7  \in \mathbb{R}.\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?

a) Nếu a \( \in \) Z thì a \( \in \) R

b) Nếu a \( \in \) Q thì a \( \in \) R

c) Nếu a \( \in \) R thì a \( \in \) Z

d) Nếu a \( \in \) R thì a \( \notin \) Q

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cách nào đúng trong các cách viết sau:

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn kí hiệu “\( \in \)”, “\( \notin \)” thích hợp cho ?:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn các từ “số thực”, “số hữu tỉ”, “số vô tỉ” thích hợp cho ? 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Chọn câu trả lời đúng?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Kí hiệu \(\mathbb{N},\mathbb{Z},\mathbb{Q},\mathbb{I},\mathbb{R}\) theo thứ tự là tập hợp các số tự nhiên, tập hợp các số nguyên, tập hợp các số hữu tỉ, tập hợp các số vô tỉ và tập hợp các số thực. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Nếu \(x \in \mathbb{N}\) thì \(x \in \mathbb{Z}\)

B. Nếu \(x \in \mathbb{R},x \notin \mathbb{Q}\) thì \(x \in I\)

C. \(1 \in \mathbb{R}\)

D. Nếu \(x \notin I\) thì x viết được thành số thập phân hữu hạn.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Hãy thay dấu bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng.

3,9 ? Z

29% ? Q

\(\sqrt 7 \) ? Q

\( - \dfrac{4}{{99}}\) ? Q

\(\sqrt 3 \) ? I.

\(\sqrt 5 \)? R

 \(\pi\) ? I 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:

a) \(\sqrt 4 \);\(\sqrt 9 \);\(\sqrt {25} \) là các số vô tỉ;

b) Số vô tỉ không phải là số thực;

c) \( - \dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}; - 0,45\) là các số hữu tỉ;

d) Số 0 là số vô tỉ;

e) 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Xét tập hợp \(A = \left\{ {7,1; - 2,\left( {61} \right);0,5;14;\frac{4}{7};\sqrt {15} ; - \sqrt {81} } \right\}\)

Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng:

a) \(\sqrt {36} \) ∈ Q

b) \(\sqrt 7 \) ∈ R

c) 0,23 \( \notin \) R

d) \( - \sqrt 3 \) ∈ R

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>