Đề bài

Pronunciation

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. chef

B. chopsticks

C. beach

D. bleaching

2.

A. rule

B. put

C. ruins

D. pollution

Choose the word which has a stress pattern different from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. preserve

B. social

C. behave

D. accept

4.

A. Vietnamese

B. argument

C. volunteer

D. picturesque

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A

A. chef /ʃef/: đầu bếp

B. chopsticks /ˈtʃɒpstɪk/: đôi đũa

C. beach /biːtʃ/: biển

D. bleaching /ˈbliːtʃɪŋ/: tẩy trắng

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /tʃ/.

2. B

A. rule /ruːl/: quy tắc

B. put /pʊt/: đặt

C. ruins /ˈruːɪnz/: phá hủy

D. pollution /pəˈluːʃn/: sự ô nhiễm

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại phát âm /uː/.

3. B

A. preserve /prɪˈzɜːv/: bảo tồn => Nhấn âm 2

B. social /ˈsəʊʃl/: xã hội => Nhấn âm 1

C. behave /bɪˈheɪv/: cư xử => Nhấn âm 2

D. accept /əkˈsept/: chấp thuận => Nhấn âm 2

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại trọng âm 2.

4. B

A. Vietnamese /ˌviːetnəˈmiːz/: người Việt => Nhấn âm 3

B. argument /ˈɑːɡjumənt/: tranh cãi => Nhấn âm 1

C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/: tình nguyện => Nhấn âm 3

D. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp như tranh => Nhấn âm 3

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại trọng âm 3.

Xem thêm : Tiếng Anh 11 - Bright

Các bài tập cùng chuyên đề

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. lift                                 

B. private                   

C. fitness                    

D. chill out

2.

A. ignore                            

B. grains                     

C. manage                  

D. sugar

Xem lời giải >>
Bài 18 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. fossil                              

B. global                     

C. approximately        

D. scholarship

2.

A. tonnes                            

B. emissions               

C. fuels                       

D. governments

Xem lời giải >>
Bài 19 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1. A. teenager                         B. native                     C. volcano                   D. landscape

2. A. volcano                          B. society                    C. glacier                    D. recipe

Xem lời giải >>
Bài 20 :

b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1. A. waste                              B. paperless                C. tablet                      D. automated

2. A. media                             B. design                     C. delivery                  D. prediction

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. walked

B. toured

C. stopped

D. packed

2.

A. generation

B. question

C. relationship

D. solution

3.

A. behaved

B. complained

C. agreed

D. helped

4.

A. machine

B. much

C. church

D. chore

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Pronunciation

4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1.

A. footprint

B. woodblock

C. food

D. neighbourhood

2.

A. improve

B. tomb

C. remove

D. woman

Choose the word that has a stress pattern different from the others.

(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)

3.

A. marble

B. collect

C. desert

D. concrete

4.

A. dangerous

B. hurricane

C. pyramid

D. museum

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1

A cyborg

B technology

C robot

D hologram

2 A transport

B cost

C economy

D cooperation

3 A month

B healthcare

C both

D clothes

4 A strengthen

B life-threatening

C weather

D math

Xem lời giải >>
Bài 24 :

4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1

A another

B stomachache

C honey

D laptop

2

A gums

B cut

C suffer

D nutrient

3

A earache

B wear

C fear

D dear

4

A father

B smart

C what

D Pilates

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1

A arthritis

B toothache

C throat

D breathe

2

A poverty

B office

C government

D hospital

3

A classroom

B salt

C glass

D mask

4

A area

B humanitarian

C prepare

D mall

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Pronunciation

3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)

1

A charming            

B lunch                  

C chandelier           

D chips                  

2

A suggestion           

B graduation          

C tradition              

D solution              

3

A worked               

B called                    

C lived                   

D prepared             

4

A shopped              

B looked                

C walked               

D played                

Xem lời giải >>