4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. walked
B. toured
C. stopped
D. packed
2.
A. generation
B. question
C. relationship
D. solution
3.
A. behaved
B. complained
C. agreed
D. helped
4.
A. machine
B. much
C. church
D. chore
1. B |
2. B |
3. D |
4. A |
1. B
A. walked /wɔːkt/: đi bộ
B. toured /tʊəd/: đi tham quan
C. stopped /stɒpt/: dừng lại
D. packed /pækt/: đóng gói
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /d/, các phương án còn lại phát âm /t/.
2. B
A. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/: thế hệ
B. question /ˈkwestʃən/: câu hỏi
C. relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/: mối quan hệ
D. solution /səˈluːʃn/: giải pháp
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /tʃ/, các phương án còn lại phát âm /ʃ/.
3. D
A. behaved /bɪˈheɪvd/: cư xử
B. complained /kəmˈpleɪnd/: phàn nàn
C. agreed /əˈɡriːd/: đồng ý
D. helped /helpt/: giúp đỡ
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /t/, các phương án còn lại phát âm /d/.
4. A
A. machine /məˈʃiːn/: máy móc
B. much /mʌtʃ/: nhiều
C. church /tʃɜːtʃ/: chùa
D. chore /tʃɔː(r)/: việc nhà
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /tʃ/.
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.
Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following questions.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. lift
B. private
C. fitness
D. chill out
2.
A. ignore
B. grains
C. manage
D. sugar
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. fossil
B. global
C. approximately
D. scholarship
2.
A. tonnes
B. emissions
C. fuels
D. governments
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. teenager B. native C. volcano D. landscape
2. A. volcano B. society C. glacier D. recipe
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1. A. waste B. paperless C. tablet D. automated
2. A. media B. design C. delivery D. prediction
Pronunciation
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. footprint
B. woodblock
C. food
D. neighbourhood
2.
A. improve
B. tomb
C. remove
D. woman
Choose the word that has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. marble
B. collect
C. desert
D. concrete
4.
A. dangerous
B. hurricane
C. pyramid
D. museum
Pronunciation
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. chef
B. chopsticks
C. beach
D. bleaching
2.
A. rule
B. put
C. ruins
D. pollution
Choose the word which has a stress pattern different from the others.
(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. preserve
B. social
C. behave
D. accept
4.
A. Vietnamese
B. argument
C. volunteer
D. picturesque
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A cyborg
B technology
C robot
D hologram
2 A transport
B cost
C economy
D cooperation
3 A month
B healthcare
C both
D clothes
4 A strengthen
B life-threatening
C weather
D math
4. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A another
B stomachache
C honey
D laptop
2
A gums
B cut
C suffer
D nutrient
3
A earache
B wear
C fear
D dear
4
A father
B smart
C what
D Pilates
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A arthritis
B toothache
C throat
D breathe
2
A poverty
B office
C government
D hospital
3
A classroom
B salt
C glass
D mask
4
A area
B humanitarian
C prepare
D mall
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Pronunciation
3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1
A charming
B lunch
C chandelier
D chips
2
A suggestion
B graduation
C tradition
D solution
3
A worked
B called
C lived
D prepared
4
A shopped
B looked
C walked
D played