2. Use the adjectives in the list to talk about the jobs in Exercise 1 as in the example.
(Dùng các tính từ trong danh sách để nói về các công việc ở bài tập 1 như ví dụ.)
organised |
inventive |
caring |
careful |
determined |
healthy |
Secretaries need to be organised so that they can arrange office meetings effectively.
(Các thư ký cần biết cách sắp xếp để họ sắp xếp các cuộc họp văn phòng một cách hiệu quả.)
organised (adj): biết sắp xếp/ tổ chức công việc
inventive (adj): có nhiều sáng kiến
caring (adj): biết quan tâm
careful (adj): cẩn thận
determined (adj): quyết tâm/ kiên định
healthy (adj): lành mạnh/ khỏe mạnh
- Computer programmers need to be inventive so that they can overcome obstacles in unique ways.
(Các lập trình viên cần phải sáng tạo để họ có thể giải quyết những vấn đề theo những cách mới mẻ.)
- Flight attendants need to be caring so that they can serve the needs of passengers conscientiously.
(Các tiếp viên hàng không cần phải chu đáo để có thể phục vụ nhu cầu của hành khách một cách tận tâm.)
- Surgeons need to be careful so that they can cure illnesses and save people.
(Các bác sĩ phẫu thuật cần phải cẩn thận để họ có thể chữa bệnh cứu người.)
- Scientists need to be determined so that they can solve problems easily.
(Các nhà khoa học cần phải có quyết tâm để họ có thể giải quyết được vấn đề một cách dễ dàng.)
- Plumbers need to be healthy so that they can work in various potentially dangerous situations.
(Thợ sửa ống nước cần phải có sức khỏe để có thể làm việc trong nhiều tình huống nguy hiểm tiềm tàng.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Certain ______in the atmosphere such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.
Ms Pang suggested ______________ their website in order to find out the theme.
Billy really enjoys_______but unfortunately, his parents don’t approve of it and they are making him join the school football team instead.
Technology will ______________ a key role in optimizing resource usage, reducing waste, and improving efficiency.
More than fifty percent of it is made up _____________ green areas.
I had been waiting for my friends and suddenly they appear ______________ at the end of the path.
He shared his father's ________ that people should work hard for their living.
You__________find time for some relaxation every day.
It's also important to eat a ___________ diet with lots of fruits, vegetables, and protein.
She said she met you once at the Hilton last year. __________ since then?
3. VOCABULARY Work In pairs. Check the meaning of the adjectives below. Which describe a positive attitude? Which describe a negative attitude?
(Làm việc theo cặp. Kiểm tra ý nghĩa của các tính từ dưới đây. Cái nào mô tả một thái độ tích cực? Cái nào mô tả một thái độ tiêu cực?)
Attitude (adjectives)
accusing |
aggressive |
arrogant |
calm |
complimentary |
enthusiastic |
miserable |
nostalgic |
optimistic |
pessimistic |
sympathetic |
urgent |
grateful |
bitter |
sarcastic |
2. Complete the sentences with adjectives formed from the words in brackets.
(Hoàn thành câu với tính từ được tạo thành từ các từ trong ngoặc.)
1 The leg injury was really ________ (pain) – in fact, I was ________(surprise) it wasn't broken.
2 The shop assistant was very ________ (help) and gave me a refund.
3 I'm ________(annoy) with my sister because she broke my sunglasses. She's so ________(care)!
4 This TV has got really ________(power) speakers, so action films are very loud and ________ (excite).
5 I enjoyed the play, but some parts of it were ________ (bore).
6 I'll never get these trainers clean. It’s ________ (hope)! They're ________ (disgust)!
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a ____ town.