ƯU ĐÃI CUỐI CÙNG DÀNH CHO 2K8 ÔN ĐGNL & ĐGTD THÁNG 4

DEAL SỐC 50% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM BỘ SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ CẤU TRÚC MỚI NHẤT

Chỉ còn 2 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Cho aabb là hai số thực bất kì.

a) Thực hiện phép tính (ab)(a2+ab+b2)(ab)(a2+ab+b2)

b) a3b3=?a3b3=?

Phương pháp giải

1. Ta nhân đa thức với đa thức: Lấy từng hạng tử của đa thức này nhân với từng hạng tử của đa thức kia.

2. Dựa vào kết quả từ ý 1.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. (ab)(a2+ab+b2)=a3+a2b+ab2a2bab2b3=a3b3.(ab)(a2+ab+b2)=a3+a2b+ab2a2bab2b3=a3b3.

2. a3b3=(ab)(a2+ab+b2)a3b3=(ab)(a2+ab+b2)

Xem thêm : SGK Toán 8 - Cùng khám phá

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Với hai số a,ba,b bất kì, viết ab=a+(b)ab=a+(b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính a3+(b3)a3+(b3).

Từ đó rút ra liên hệ giữa a3b3a3b3(ab)(a2+ab+b2)(ab)(a2+ab+b2).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Từ một khối lập phương có cạnh bằng 2x+12x+1, ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh bằng x+1x+1 (xem Hình 5). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a) Tính (a4)(a2+4a+16).(a4)(a2+4a+16).

b) Viết 64x327y364x327y3 dưới dạng tích.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Đa thức x38x38 được phân tích thành tích của hai đa thức

A.x2x2x22x4x22x4 

B. x2x2x2+2x4x2+2x4

C. x2x2x2+2x+4x2+2x+4        

D. x2x2x22x+4x22x+4

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đa thức 8x327y38x327y3 được viết thành tích của hai đa thức:

A. 2x+3y2x+3y và 4x26xy+9y24x26xy+9y2.

B. 2x+3y2x+3y và 4x2+6xy+9y24x2+6xy+9y2.

C. 2x3y2x3y và 4x26xy+9y24x26xy+9y2.

D. 2x3y2x3y và 4x2+6xy+9y24x2+6xy+9y2.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Vế phải của hằng đẳng thức: x3y3=....x3y3=.... là:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Biểu thức 8x3188x318 bằng

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Biểu thức (x2y)(x2+2xy+4y2)(x2y)(x2+2xy+4y2) là dạng phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho đa thức P thỏa mãn (x1)P=x31(x1)P=x31. Khi đó đa thức P là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho đa thức P thỏa mãn (x1).P=x31(x1).P=x31. Khi đó đa thức P là:

Xem lời giải >>