Đề bài

Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy2 rồi tính tổng và hiệu của hai đơn thức đó

Phương pháp giải

Tìm hai đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy2 (hay tìm hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống với đơn thức 2xy2)

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng tính tổng và hiệu hai đơn thức vừa tìm được.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Hai đơn thức đồng dạng với 2xy2 là: 6xy2;6xy2

Tổng hai đơn thức trên là: 6xy2+(6xy2)=(66)xy2=0

Hiệu hai đơn thức trên là: 6xy2(6xy2)=(6+6)xy2=12xy2

Xem thêm : SGK Toán 8 - Cùng khám phá

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Xác định hằng số a để các đơn thức axy3,4xy3,7xy3có tổng bằng 6xy3.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho đơn thức một biến M=3x2. Hãy viết ba đơn thức biến x, cùng bậc với M rồi so sánh phần biến của các đơn thức đó.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xét ba đơn thức A=2x2y3,B=12x2y3C=x3y2.

So sánh:

a)      Bậc của ba đơn thức A,B và C.

b)      Phần biến của ba đơn thức A,B và C.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho các đơn thức:

53x2y;xy2;0,5x4;2xy2;2,75x4;14x2y;3xy2.

Hãy sắp xếp các đơn thức đã cho thành từng nhóm, sao cho tất cả các đơn thức đồng dạng thì thuộc cùng một nhóm.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Ta đã biết nếu hai đơn thức một biến có cùng biến và có cùng bậc thì đồng dạng với nhau. Hỏi điều đó có còn đúng không đối với hai đơn thức hai biến (nhiều hơn một biến)?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Quan sát ví dụ sau:

2,5.32.53+8,5.32.53=(2,5+8,5).32.53=11.32.53.

Trong ví dụ này, ta đã vận dụng tính chất gì của phép nhân để thu gọn tổng ban đầu?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hai đơn thức đồng dạng M=2,5x2y3P=8,5x2y3. Tương tự HĐ5, hãy:

a)      Thu gọn tổng M+P.

b)      Thu gọn hiệu M-P.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho các đơn thức x3y;4x3y2x3y.

a)      Tính tổng S của ba đơn thức đó.

b)      Tính giá trị của tổng S tại x=2;y=3.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Trở lại các lập luận của Tròn và Vuông trong tình huống mở đầu. Hãy trả lời và giải thích rõ tại sao.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau:

3x3y2;0,2x2y3;7x3y2;4y;34x2y3;y2.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Rút gọn rồi tính giá trị của mỗi đơn thức sau:

S=12x2y552x2y5 khi x=2;y=1.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính tổng của bốn đơn thức:

2x2y3;35x2y3;14x2y3;85x2y3.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Một mảnh đất có dạng như phần được tô màu xanh trong hình bên cùng với các kích thước được ghi trên đó. Hãy tìm đơn thức (thu gọn) với hai biến xy biểu thị diện tích của mảnh đất đã cho bằng hai cách:

Cách 1: Tính tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và EFGC.

Cách 2: Lấy diện tích của hình chữ nhật HFGD trừ đi diện tích của hình chữ nhật HEBA.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hai hình hộp chữ nhật A và B có các kích thước như hình 3.

a) Tính tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B.

b) Viết biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

a) xy6xy              

b) 2xyxy2                                  

c) 4yzx24x2yz

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x3y?

A. 13x2yx                 

B. 2x3yz           

C. 2x3z                     

D. 3xy3

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?

a) x2y4;3x2y45x2y4

b) x2y2z22x2y2z3

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a) Tính tổng: 5x3+8x3

b) Tính hiệu 10y715y7

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Thực hiện các phép tính:

a)4x4y6+2x4y6

b)3x3y55x3y5

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Các đơn thức trong mỗi trường hợp sau có đồng dạng hay không? Vì sao?

a) x3y5;16x3y53x3y5                                 

b) x2y3x2y7

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Thực hiện phép tính:

a) 9x3y6+4x3y6+7x3y6           

b) 9x5y614x5y6+5x5y6

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho đơn thức 15x3y2z

a) Hãy viết bốn đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến của đơn thức đã cho.

b) Hãy viết ba đơn thức có phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tìm các cặp đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:

2x2yz; 6xy2x2y; 7x2yz; 4xy2; 8xyz

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số, hãy thực hiện các phép tính sau và viết kết quả dưới dạng đơn thức thu gọn.

a) 2x2y+7x2y;

b) 6xy39xy3.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tìm tổng và hiệu của hai đơn thức 6x3y11x3y.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm diện tích của phần được tô màu trong Hình 1.2Hình 1.3 theo ab.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm tổng của các đơn thức:

13xy2z;12xy2z; 16xy2z.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm mỗi đơn thức thích hợp cho mỗi ô:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Bạn An mua x cây bút chì với giá y nghìn đồng một cây. Sau đó An mua vở với số lượng gấp đôi số bút chì đã mua. Biết giá một quyển vở gấp 5 lần giá một cây bút chì, viết biểu thức tính tổng số tiền An dung mua bút chì và vở.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Trong một hội trường có ba khu vực A, B, C. Mỗi khu vực A và C có a hàng ghế và mỗi hàng có b chiếc ghế. Khu vực B cũng có a hàng ghế nhưng mỗi hàng chỉ có 1,5b chiếc ghế.

a)     Viết biểu thức tính tổng số ghế của ba khu vực này.

b)    Tổng số ghế của hai khu vực A và C nhiều hơn số ghế của khu vực B là bao nhiêu chiếc ghế?

Xem lời giải >>