Đề bài

Tìm

a) x(2x3)2dx

b) sin2x2dx

c) tan2xdx

d) 23x.3xdx

Phương pháp giải

a) Khai triển biểu thức x(2x3)2, sau đó đưa về tính nguyên hàm của các hàm số sơ cấp.

b) Sử dụng công thức hạ bậc sin2α=1cos2α2, sau đó đưa về tính nguyên hàm của các hàm số sơ cấp.

c) Sử dụng công thức tan2x=1cos2x1, sau đó đưa về tính nguyên hàm của các hàm số sơ cấp.

d) Biến đổi 23x.3xdx về dạng axdx, rồi dùng công thức nguyên hàm của hàm số mũ.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) x(2x3)2dx=x(4x212x+9)dx=(4x312x2+9x)dx

=4x3dx12x2dx+9xdx=4.x4412.x33+9.x22+C=x44x3+92x2+C

b) sin2x2dx=1cosx2dx=12dx12cosxdx=12x12sinx+C

c) tan2xdx=(1cos2x1)dx=1cos2xdxdx=tanxx+C

d) 23x.3xdx=(23)x.3xdx=8x.3xdx=24xdx=24xln24+C

Xem thêm : SGK Toán 12 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm:

a) (3x+13x)dx;

b) x(7x23)dx(x>0);

c) (2x+1)2x2dx;

d) (2x+3x2)dx.

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm họ tất cả các nguyên hàm của các hàm số sau:

a) y=2x1x;

b) y=xx+3cosx2sin2x.

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm:

a) (5sinx+6cosx)dx

b) (2+cot2x)dx

c) 23xdx

d) (2.32xex+1)dx

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho hàm số f(x)=2x+ex. Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) trên R sao cho F(0) = 2023 là:

A. x2+ex+2023

B. x2+ex+C

C. x2+ex+2022

D. x2+ex

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Cho hàm số f(x)=x2+ex. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) trên R sao cho F(0) = 2023

b) Cho hàm số g(x)=1x. Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g(x) trên khoảng (0;+) sao cho G(1) = 2023

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tính đạo hàm của hàm số F(x)=xex, suy ra nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+1)ex.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm

a) x5dx

b) 13x2dx (x>0)

c) 7xdx

d) 3x5xdx

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm

a) (2x5+3)dx

b) (5cosx3sinx)dx

c) (x22x)dx

d) (ex22sin2x)dx

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Kí hiệu h(x) là chiều cao của một cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết rằng sau năm đầu tiên cây cao 2 m. Trong 10 năm tiếp theo, cây phát triểun với tốc độ h(x)=1x (m/năm).

a) Xác định chiều cao của cây sau x năm (1x11).

b) Sau bao nhiêu năm cây cao 3 m?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Một chiếc xe đang chuyển động với tốc độ v0=10(m/s) thì tăng tốc với gia tốc không đổi a=2(m/s2). Tính quãng đường xe đó đi được trong 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (x1x)2dx=x332x1x+C
B. (x1x)2dx=x332x+1x+C
C. (x1x)2dx=13(x1x)3+C
D. (x1x)2dx=13(x1x)3(1+1x2)+C

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm:

a) [4(23x)23cosx]dx

b) (3x312x3)dx

c) (2sin2x13cos2x)dx

d) (32x2+4cosx)dx

e) (45x4+3x3)dx

g) (sinx2cosx2)2dx

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính đạo hàm của F(x)=ln(x+x2+1). Từ đó suy ra nguyên hàm của f(x)=1x2+1.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho f(x)=x2lnxg(x)=xlnx. Tính f(x)g(x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm:

a) (2cosx+3x)dx;                            b) (3x4sinx)dx.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm:

a) (x+sin2x2)dx;

b) (2tanx+cotx)2dx.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc tại thời điểm t (t = 0 là thời điểm viên đạn được bắn lên) cho bởi v(t) = 150 - 9,8t (m/s).

Tìm độ cao của viên đạn (tính từ mặt đất):

a) Sau t = 3 giây.

b) Khi nó đạt độ cao lớn nhất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của mét).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho F(u) là một nguyên hàm của hàm số f(u) trên khoảng Ku(x),xJ, là hàm số có đạo hàm liên tục, u(x)K với mọi xJ. Tìm f(u(x))u(x)dx.

Áp dụng: Tìm (2x+1)5dx12x+1dx.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm:

a) 2x1x+1dx;

b) (3+2sin2x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm họ tất cả các nguyên hàm của các hàm số sau:

a) y=sin2x2;

b) y=e2x2x5+5.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

a) 30|3x|dx;

b) 20(ex4x3)dx

c) π20(sinx+cosx)dx.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Hàm số y=logx là nguyên hàm của hàm số:

A. y=1x.

B. y=1xln10.

C. y=ln10x.

D. y=1xlog10.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Trong mỗi ý a), b), c), d, chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số f(x)=4x33x2.

a) f(x)dx=4x3dx3x2dx.

b) f(x)=12x26x.

c) f(x)=x4x3.

d) f(x)dx=x4+x3+C.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Trong mỗi ý a), b), c), d, chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số f(x)=sinx+cosx.

a) f(x)dx=sinxdx+cosxdx.

b) f(x)=cosxsinx.

c) f(x)+f(x)=cosx.

d) f(x)dx=cosx+sinx+C

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Trong mỗi ý a), b), c), d, chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số f(x)=(x+2)(x+1).

a) f(x)=x2+3x+2.

b) f(x)=2x+3.

c) f(x)dx=(x+2)dx.(x+1)dx.

d) f(x)dx=13x3+32x2+2x+C.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a) f(x)=2sinx;

b) f(x)=cosx+x3;

c) f(x)=x423cosx.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm:

a) 2xln2dx;

b) 2xcos(x2)dx;

c) cos2(x2)dx.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm x2+7x+12x+3dx trên (0;+).

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số f(x)=x7+8x.

a) f(x)=x6+8x.

b) f(x)dx=x6dx8xdx.

c) f(x)dx=x6dx+8xdx.

d) f(x)dx=x77+8ln|x|.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm:

a) e5xdx;

b) 12024xdx;

c) (2x+x2)dx;

d) (2x.32x+1)dx;

e) 3x+4x+15xdx.

Xem lời giải >>