Đề bài

Cho hình chóp tứ giác đều \(A.MNPQ\) (Hình 5)

a) Hãy cho biết đỉnh, cạnh bên, mặt bên, cạnh đáy, mặt đáy, đường cao của hình chóp tứ giác đều đó.

b) Cho biết \(AM = 5\)cm, \(MN = 4\)cm. Tìm độ dài các cạnh \(AN\), \(AP\), \(AQ\), \(NP\), \(PQ\), \(QM\)

 

Phương pháp giải

Sử dụng kiến thức về hình chóp tứ giác đều rồi trả lời câu hỏi

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Hình chóp tứ giác đều \(A.MNPQ\) có:

- Đỉnh: \(A\)

- Cạnh bên: \(AM\), \(AN\), \(AP\), \(AQ\)

- Mặt bên: \(AMN\), \(ANP\), \(APQ\), \(AMQ\)

- Cạnh đáy: \(MN\), \(NP\), \(PQ\), \(MQ\)

- Mặt đáy: \(MNPQ\)

- Đường cao: \(AH\)

b) Hình chóp tứ giác đều \(A.MNPQ\) có:

\(AN = AP = AQ = AM = 5\)cm

\(NP = PQ = QM = MN = 4\)cm

Xem thêm : SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.MNP\) có cạnh bên \(SM = 15\)cm và cạnh đáy \(MN = 8\)cm. Hãy cho biết:

a) Mặt bên và mặt đáy của hình đó.

b) Độ dài các cạnh bên và cạnh đáy còn lại của hình đó.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Hình chóp tứ giác đều có:

A. các mặt bên là tam giác đều

B. tất cả các cạnh bằng nhau

C. các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông

D. các mặt bên là tam giác vuông

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Quan sát hình chóp tứ giác đều ở Hình 3 và cho biết:

a) Mặt đáy và các mặt bên của hình đó.

b) Độ dài cạnh \(IB\) và cạnh \(BC\)

c) Đoạn thẳng nào là đường cao của hình đó

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Những hình khối có dạng như hình 11 được gọi là gì?

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Quan sát hình chóp tứ giác đều ở hình 14 và đọc tên các mặt, các cạnh, đỉnh của hình chóp tứ giác đều.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ như hình 4.16. Kể tên các đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy và đường cao của hình chóp.

 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Hãy cho biết tên các mặt bên, mặt đáy, đường cao và độ dài cạnh bên, cạnh đáy của mỗi hình chóp tứ giác đều ở Hình 6.

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hình chóp tứ giác đều S.CDEF có \(SD = 5cm,EF = 3cm.\) Tìm độ dài các cạnh còn lại của hình chóp.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Hình nào sau đây là hình chóp tứ giác đều?

A. Hình có đáy là tứ giác.

B. Hình có đáy là hình vuông.

C. Hình có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bên bằng nhau.

D. Hình có đáy là tam giác đều và một cặp cạnh bên vuông góc với nhau.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho hình chóp tứ giác đều \(A.BCDE\) có \(AO\) là chiều cao, \(AM\) là trung đoạn (Hình 10). Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?

a)     Mặt đáy \(BCDE\) là hình vuông.

b)    Các mặt bên \(ABC,ADC,ADE,AEB\) là những tam giác cân tại \(A\)

c)     \(AM \bot BC\)

d)    \(AO > AM\)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ

Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là (ảnh 1)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Hình nào sau đây là hình chóp tứ giác đều?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì?

Chiếc hộp bánh ít trong hình bên có dạng hình gì? (ảnh 1)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hình chóp S.ABCD trong Hình 10.18 có đáy ABCD là hình vuông, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau, có chung đỉnh. Gọi tên đỉnh, các cạnh bên của hình chóp.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Gọi tên đường cao, trung đoạn của hình chóp tứ giác.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Gọi tên các mặt bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hãy cho biết đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao và một trung đoạn của hình chóp tứ giác đều S.EFGH 

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Đáy của hình chóp tứ giác đều là:

A. Hình vuông 

B. Hình bình hành

C. Hình thoi

D. Hình chữ nhật

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của một hình chóp tứ giác đều là

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Hình dưới đây là một bóng đèn có 4 mặt bên là các tam giác cân, 1 mặt đáy là hình vuông.

Hình dưới đây là một bóng đèn có 4 mặt bên là các tam giác cân, 1 mặt đáy là hình vuông.  (ảnh 1)

Bóng đèn như vậy có dạng là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu đường trung đoạn?

Xem lời giải >>