Cho các số thực x,y thỏa mãn (x−4)2+(y−4)2+2xy⩽32. Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức A=x3+y3+3(xy−1)(x+y−2) là:
m=16
m=0
m=17−5√54
m=398
Giải bất phương trình (x−4)2+(y−4)2+2xy⩽32 với ẩn x+y để tìm điều kiện của x+y.
Biến đổi biểu thức A thành đa thức bậc ba ẩn x+y, đặt ẩn phụ t=x+y rồi xét hàm số, chú ý điều kiện x+y tìm được ở trên.
(x−4)2+(y−4)2+2xy⩽32 ⇔(x+y)2−8(x+y)⩽0 ⇔0⩽x+y⩽8
A=(x+y)3−3(x+y)−6xy+6 ⩾(x+y)3−32(x+y)2−3(x+y)+6
(do (x+y)2⩾4xy ⇒xy⩽(x+y)24 ⇒−6xy⩾−32(x+y)2 )
Xét hàm số f(t)=t3−32t2−3t+6 trên đoạn [0,8], ta có
f′(t)=3t2−3t−3,f′(t)=0 ⇔t=1±√52
(giá trị 1−√52∉[0;8] nên loại)
Thực hiện tính toán ta có: f(0)=6,f(1+√52)=17−5√54,f(8)=398
⇒A⩾f(t)⩾17−5√54⇒A⩾17−5√54
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 17−5√54 xảy ra khi {x+y=1+√52x=y⇔x=y=1+√54
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx trên đoạn [−π2;−π3] lần lượt là
Cho biết GTLN của hàm số f(x) trên [1;3] là M=−2. Chọn khẳng định đúng:
Cho hàm số f(x) xác định trên [0;2] và có GTNN trên đoạn đó bằng 5. Chọn kết luận đúng:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+cosx trên đoạn [0;1] là :
Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R, có lim , khi đó:
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 1 + \dfrac{4}{{x - 1}} trên khoảng \left( {1; + \infty {\rm{\;}}} \right). Tìm m?
Cho hàm số y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ, chọn kết luận đúng:
Cho hàm số y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho hàm số y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = {x^3} - 5{{\text{x}}^2} + 3{\text{x}} - 1 trên đoạn \left[ {2;4} \right]
Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = {x^5} - 5{x^4} + 5{x^3} + 1 trên đoạn \left[ { - 1;2} \right]
Giá trị lớn nhất của hàm số f\left( {\text{x}} \right) = \dfrac{{6 - 8{\text{x}}}}{{{x^2} + 1}} trên tập xác định của nó là:
Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = {x^4} + 2{x^2} - 1 trên đoạn \left[ { - 1;2} \right] lần lượt là M và m. Khi đó giá trị của M.m là:
Cho hàm số y = x + \dfrac{1}{x}. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng \left( {0;\, + \infty } \right) là:
Cho hàm số y = \dfrac{{2mx + 1}}{{m - x}}. Giá trị lớn nhất của hàm số trên \left[ {2;3} \right] bằng \dfrac{{ - 1}}{3} khi m bằng:
Cho hàm số y = {x^3} - 3m{x^2} + 6, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \left[ {0;3} \right] bằng 2 khi:
Có bao nhiêu số nguyên m \in \left[ { - 5;5} \right] để \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right| \ge 2.
Cho hai số thực x,\,y thỏa mãn {x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 4 + \sqrt {{y^2} + 6y + 10} = \sqrt {6 + 4x - {x^2}} . Gọi M,\,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}} - a} \right|. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \left[ { - 10;\,10} \right] của tham số a để M \ge 2m?
Cho f\left( x \right) mà đồ thị hàm số y = f'\left( x \right) như hình vẽ bên
Bất phương trình f\left( x \right) > \sin \dfrac{{\pi x}}{2} + m nghiệm đúng với mọi x \in \left[ { - 1;3} \right] khi và chỉ khi:
Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định và liên tục trên \mathbb{R}, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f\left( x \right) trên đoạn \left[ { - 2;2} \right].