Đề bài

Cho các số thực x,y thỏa mãn (x4)2+(y4)2+2xy32. Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức A=x3+y3+3(xy1)(x+y2) là:

  • A.

    m=16         

  • B.

    m=0

  • C.

    m=17554       

  • D.

    m=398

     

Phương pháp giải

Giải bất phương trình (x4)2+(y4)2+2xy32 với ẩn x+y để tìm điều kiện của x+y.

Biến đổi biểu thức A thành đa thức bậc ba ẩn x+y, đặt ẩn phụ t=x+y rồi xét hàm số, chú ý điều kiện x+y tìm được ở trên.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

(x4)2+(y4)2+2xy32 (x+y)28(x+y)0 0x+y8

A=(x+y)33(x+y)6xy+6 (x+y)332(x+y)23(x+y)+6

(do (x+y)24xy xy(x+y)24 6xy32(x+y)2 )

Xét hàm số f(t)=t332t23t+6 trên đoạn [0,8], ta có

f(t)=3t23t3,f(t)=0 t=1±52

(giá trị 152[0;8] nên loại)

Thực hiện tính toán ta có: f(0)=6,f(1+52)=17554,f(8)=398

Af(t)17554A17554

Vậy giá trị nhỏ nhất của A17554  xảy ra khi {x+y=1+52x=yx=y=1+54

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx trên đoạn [π2;π3] lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho biết GTLN của hàm số f(x) trên [1;3]M=2. Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số f(x) xác định trên [0;2] và có GTNN trên đoạn đó bằng 5. Chọn kết luận đúng:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+cosx trên đoạn [0;1] là :

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R, có lim , khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 1 + \dfrac{4}{{x - 1}} trên khoảng \left( {1; + \infty {\rm{\;}}} \right). Tìm m?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ, chọn kết luận đúng:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = {x^3} - 5{{\text{x}}^2} + 3{\text{x}} - 1 trên đoạn \left[ {2;4} \right]

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = {x^5} - 5{x^4} + 5{x^3} + 1 trên đoạn \left[ { - 1;2} \right]

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị lớn nhất của hàm số f\left( {\text{x}} \right) = \dfrac{{6 - 8{\text{x}}}}{{{x^2} + 1}} trên tập xác định của nó là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = {x^4} + 2{x^2} - 1 trên đoạn \left[ { - 1;2} \right] lần lượt là Mm. Khi đó giá trị của M.m là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hàm số y = x + \dfrac{1}{x}. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng \left( {0;\, + \infty } \right) là:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hàm số y = \dfrac{{2mx + 1}}{{m - x}}. Giá trị lớn nhất của hàm số trên \left[ {2;3} \right] bằng \dfrac{{ - 1}}{3} khi m bằng:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho hàm số y = {x^3} - 3m{x^2} + 6, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \left[ {0;3} \right] bằng 2 khi:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Có bao nhiêu số nguyên m \in \left[ { - 5;5} \right] để \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right| \ge 2.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hai số thực x,\,y thỏa mãn {x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 4 + \sqrt {{y^2} + 6y + 10}  = \sqrt {6 + 4x - {x^2}} . Gọi M,\,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}}  - a} \right|. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \left[ { - 10;\,10} \right] của tham số a để M \ge 2m?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho f\left( x \right) mà đồ thị hàm số y = f'\left( x \right) như hình vẽ bên

Bất phương trình f\left( x \right) > \sin \dfrac{{\pi x}}{2} + m nghiệm đúng với mọi x \in \left[ { - 1;3} \right] khi và chỉ khi:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định và liên tục trên \mathbb{R}, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f\left( x \right) trên đoạn \left[ { - 2;2} \right].

Xem lời giải >>