Đề bài

Bạn Bình tiến hành khảo sát dự đoán như trong bài 5.25. Giả sử Bình thu được kết quả như sau: A, B, A, A, A, A, A, B, D, B, A, A, B, D, D, A, A, B, D. Lập bảng thống kê về số lượng dự đoán vô địch cho mỗi đội

a) Có thể dùng biểu đồ nào để biểu diễn dữ iệu trong bảng thống kê thu được

b) Nếu muốn biểu diễn tỉ lệ các bạn được hỏi dự đoán mỗi đội vô địch thì nên dùng biểu đồ nào?

Phương pháp giải :

Hãy lập bảng thống kê và lựa chọn biều đồ cho phù hợp với yêu cầu của bài

Lời giải chi tiết :

Bảng thống kê: 

Đội

A

B

C

D

E

Số lượng

10

5

0

4

0

 

a) Có thể dùng biểu đồ tranh hoặc biểu đồ cột để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê thu được.

b) Biểu đồ hình quạt tròn dùng để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể.

Do đó, nếu muốn biểu diễn tỉ lệ các bạn được hỏi dự đoán mỗi đội vô địch thì nên dùng biểu đồ hình quạt tròn.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Để biểu diễn tỉ lệ của các phần trong tổng thể ta dùng biểu đồ nào sau đây?

A. Biểu đồ tranh.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đoạn thẳng.

D. Biểu đồ hình quạt tròn.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hai biểu đồ

a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu được biểu diễn trong mỗi biểu đồ

b) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ có như nhau không? Giải thích tại sao hình dạng hai đường gấp khúc trên hai biểu đồ lại khác nhau

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Bảng thống kê sau cho biết số lượng học sinh của các lớp khối 8 tham gia các câu lạc bộ Thể thao và Nghệ thuật của trường.

a) Lựa chọn và vẽ biểu đồ để so sánh số lượng học sinh tham gia hai câu lạc bộ này ở từng lớp.

b) Lựa chọn và vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ học sinh các lớp tham gia hai câu lạc bộ trong số các học sinh khối 8 tham gia hai câu lạc bộ này.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Ghép cặp các mục đích biểu diễn dữ liệu sau với loại biểu đồ phù hợp.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Bảng thống kê sau đây cho biết việc sử dụng thời gian của bạn Nam trong ngày.


Hãy biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào các dạng biểu đồ sau:

a) Biểu đồ cột:


b) Biểu đồ hình quạt tròn:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho bảng thống kê số tiết học các nội dung trong môn Toán của hai khối lớp 6 và lớp 8 như sau:


Hãy biểu diễn tập dữ liệu trên dưới dạng:

a) Hai biểu đồ cột.

b) Một biểu đồ cột kép.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Một giáo viên dạy Giáo dục thể chất đã thống kê thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 20 học sinh nam và ghi lại trong bảng số liệu ban đầu như sau:


a) Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu ở trên sang dạng bảng thống kê sau đây:

b) Hãy chuyển dữ liệu từ bảng thống kê ở câu a sang dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn sau đây:

Biểu đồ cột:

Biểu đồ hình quạt tròn:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Bảng điều tra sau đây cho biết sự yêu thích của 50 khán giả đối với 6 chương trình truyền hình:


a) Hoàn thành bảng thống kê trên vào vở và lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn.

b) Nêu tên chương trình truyền hình được yêu thích nhất.

c) Nêu tên hai chương trình truyền hình được yêu thích ngang nhau.

d) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng số liệu trên.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Thu thập bốn loại biểu đồ khác nhau đã được xuất bản và trưng bày trong lớp của em. Hãy tìm hiểu những thông tin trong các biểu đồ đó.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cùng với các bạn trong tổ thảo luận để tìm ra thêm ba tình huống có thể thu thập được dữ liệu. Hãy sắp xếp các dữ liệu đó vào các bảng và biểu diễn chúng bằng dạng biểu đồ thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số liệu về số lớp học cấp trung học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên tính đến ngày 30/9/2021 được cho trong bảng thống kê sau:


a) Số liệu từ bảng thống kê trên được biểu diễn vào biểu đồ cột như sau. Hãy tìm các giá trị của P, Q, R trong biểu đồ.


b) Biểu đồ cột ở câu a) được chuyển sang biểu đồ hình quạt tròn như dưới đây. Hãy tìm các giá trị của x, y, z, t, m trong biểu đồ.


c) So sánh ý nghĩa của hai loại biểu đồ trên

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Dùng bảng thống kê sau đây để trả lời các bài 2, 3, 4.

Loại biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn dữ liệu ở dòng 3?

A. Biểu đồ tranh.

B. Biểu đồ đoạn thẳng.

C. Biểu đồ cột kép.

D. Biểu đồ hình quạt tròn.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Dùng bảng thống kê sau để trả lời các bài 5 và 6.

Loại biểu đồ nào thích hợp để so sánh số lượng ba loại huy chương Vàng, Bạc, Đồng của hai đoàn Việt Nam và Thái Lan?

A. Biểu đồ hình quạt tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ cột kép.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Dùng bảng thống kê sau để trả lời các bài 5 và 6.

Biểu đồ nào thích hợp để biểu diễn tỉ lệ phần trăm số huy chương vàng của mỗi đoàn so với tổng số huy chương vàng đã trao trong đại hội?

A. Biểu đồ hình quạt tròn.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ tranh.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn các thông tin từ bảng thống kê sau:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Kết quả khảo sát tiếng Anh tại khối 8 của một trường THCS như sau:

a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.

b) Nếu muốn biểu diễn tỉ lệ học sinh ở từng trình độ tiếng Anh so với tổng số học sinh thì nên dùng biểu đồ nào để biểu diễn?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Muốn biểu diễn số ngày trời không mưa, mưa nhỏ, mưa vừa, mưa to trong một tháng ta nên dùng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ đoạn thẳng.

B. Biểu đồ hình quạt tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ cột kép.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Muốn biểu diễn tỉ lệ ngày trời không mưa, mưa nhỏ, mưa vừa, mưa to trong một tháng ta nên dùng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ đoạn thẳng.                                             

B. Biểu đồ hình quạt tròn.                                          

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ cột kép.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Muốn biểu diễn sự khác nhau về lượng mưa trong một ngày tại 5 thành phố lớn ta nên dùng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ đoạn thẳng.

B. Biểu đồ hình quạt tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ cột kép.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Muốn biểu diễn sự thay đổi về lượng mưa tại Hà Nội trong tháng ta nên dùng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ đoạn thẳng.

B. Biễu đồ hình quạt tròn.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ cột kép.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Muốn so sánh lượng mưa tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh trong các tháng năm 2022 ta nên dùng biểu đồ nào?

A. Biểu đồ đoạn thẳng.

B. Biểu đồ hình quạt tròn.

C. Biểu đồ cột kép.

D. Biểu đồ tranh.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Bảng thống kê sau cho biết tỉ lệ phần trăm các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển chiều cao của trẻ em.

Yếu tố

Tỉ lệ phần trăm

Vận động

22%

Di truyền

23%

Dinh dưỡng

32%

Yếu tố khác (môi trường sống, …)

23%

(Nguồn: https://soyte.hanoi.gov.vn/)

Hãy biểu diễn dữ liệu trong bảng trên vào hai dạng biểu đồ sau:

a) Biểu đồ cột;

b) Biểu đồ hình quạt tròn.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Loại biểu đồ nào biểu diễn tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ cột kép.

C. Biểu đồ hình quạt tròn.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Loại biểu đồ nào biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ cột kép.

C. Biểu đồ hình quạt tròn.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Loại biểu đồ nào so sánh từng thành phần của hai bộ dữ liệu cùng loại?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ cột kép.

C. Biểu đồ hình quạt tròn.

D. Biểu đồ đoạn thẳng. 

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Số học sinh của ba trường trung học cơ sở trên địa bàn đăng kí tham dự giải chạy việt dã do quận tổ chức được cho trong bảng sau:

Trường

Sao Mai

Kim Đồng

Kết Đoàn

Đức Trí

Số lượng học sinh đăng kí

24

41

15

33

Biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn số liệu của bảng thống kê trên:

A. Biểu đồ tranh.

B. Biểu đồ hình quạt.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ đoạn thẳng.

 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Biểu đồ nào sau đây thuận lợi trong việc biểu diễn số lượng học sinh các khối lớp trong trường?

A. Biểu đồ hình quạt tròn.

B. Biểu đồ đoạn thẳng.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ cột kép.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Biểu đồ nào dùng để biểu diễn tỉ lệ % của các phần trong tổng thể?

A. Biểu đồ hình quạt tròn.

B. Biểu đồ đoạn thẳng.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ cột kép.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Để so sánh doanh thu từ du lịch trong 3 năm của hai địa phương ta nên dùng biểu đồ nào sau đây?

A. Biểu đồ cột bội.

B. Biểu đồ đoạn thẳng.

C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ cột kép.

Xem lời giải >>