Đề bài

Ở nhiệt độ 37C, một phản ứng hóa học từ chất đầu A, chuyển hóa thành sản phẩm B theo phương trình: AB. Giả sử y(x) là nồng độ chất A (đơn vị mol L1) tại thời gian x (giây), y(x) > 0 với x0, thỏa mãn hệ thức y(x)=7.104y(x) với x0. Biết rằng tại x = 0, nồng độ (đầu) của A là 0,05 mol L1.

a) Xét hàm số f(x)=lny(x) với x0. Hãy tính f’(x), từ đó hãy tìm hàm số f(x).

b) Giả sử tính nồng độ trung bình chất A (đơn vị mol L1) từ thời điểm a(giây) đến thời điểm b(giây) với 0 < a < b theo công thức 1babay(x)dx. Xác định nồng độ trung bình của chất A từ thời điểm 15 giây đến thời điểm 30 giây.

Phương pháp giải

a) Biến đổi hàm số cho thích hợp

b) Xác định hàm số y(x) rồi tính tích phân

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) f(x)=lny(x)f(x)=y(x)y(x)=7.104y(x)y(x)=7.104.

f(x)=f(x)dx=7.104dx=7.104x+C.

f(x)=lny(x) nên y(x)=ef(x)=e7.104x+C.

Theo đề bài, tại x = 0 thì y(x) = 0,05 nên:

y(0)=0,05e7.104.0+C=0,05eC=0,05C=ln0,05.

Vậy f(x)=7.104x+ln0,05.

b) Từ câu a) ta đã tính được y(x)=e7.104x+ln0,05.

Nồng độ trung bình của chất A từ thời điểm 15 giây đến thời điểm 30 giây:

130153015y(x)dx=1153015e7.104x+ln0,05dx=1153015e7.104xeln0,05dx

=eln0,05153015e7.104xdx=13003015(e7.104)xdx=1300.(e7.104)xlne7.104|3015

=1300lne7.104.(e7.104)x|301510021(e7.104.30e7.104.15)0,049 (mol L1).

Xem thêm : SGK Toán 12 - Cánh diều

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính tích phân 321x2dx có giá trị bằng:

A. 16

B. 16

C. 19648

D. 19648

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tích phân π5π7sinxdx có giá trị bằng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tích phân I=103x2dx có giá trị bằng:

A. 1ln3

B. 1ln3

C. -1

D. 1

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính:

a) 10(x64x3+3x2)dx

b) 211x4dx

c) 411xxdx

d) π20(4sinx+3cosx)dx

e) π2π4cot2xdx

g) π40tan2xdx

h) 01exdx

i) 12ex+2dx

k) 10(3.4x5ex)dx

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Cho một vật chuyển động với vận tốc y = v(t) (m/s). Cho 0 < a < b và v(t) > 0 với mọi t[a;b]. Hãy giải thích vì sao bav(t)dt biểu thị quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian từ a đến b (a,b tính theo giây).

b) Áp dụng công thức ở câu a) để giải bài toán sau: một vật chuyển động với vận tốc v(t) = 2 – sint (m/s). Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0 (s) đến thời điểm t=3π4 (s).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ thị ở Hình 9.

a) Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 1 giây đầu tiên

b) Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 2 giây đầu tiên

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính các tích phân sau:

a) 21x4dx

b) 211xdx

c) π401cos2xdx

d) 203xdx

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính các tích phân sau:

a) 10(12x)2dx;

b) 41x2xdx.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính các tích phân sau:

a) 20|2x1|dx;

b) 32|x1|dx.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tính các tích phân sau:

a) π20(3cosx+2sinx)dx;

b) π4π6(1cos2x1sin2x)dx.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tính các tích phân sau:

a) 10(3x2ex)dx;

b) 10(ex1)22exdx.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. basinxdx=sinasinb.

B. basinxdx=sinbsina.

C. basinxdx=cosacosb.

D. basinxdx=cosbcosa.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết f(x)=1sin2x liên tục trên [a;b].

A. ba1sin2xdx=cotacotb.

B. ba1sin2xdx=cotbcota.

C. ba1sin2xdx=tanatanb.

D. ba1sin2xdx=tanbtana.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tích phân 213x3dx có giá trị bằng:

A. 98.

B. 4564.

C. 158.

D. 98.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tích phân 211xxdx có giá trị bằng:

A. 22.

B. 2+2.

C. 2+820.\

D. 2820.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. bacosxdx=sinasinb.

B. bacosxdx=sinbsina.

C. bacosxdx=cosacosb.

D. bacosxdx=cosbcosa.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết f(x)=1cos2x liên tục trên [a;b].

A. ba1cos2xdx=cotacotb.

B. ba1cos2xdx=cotbcota.

C. ba1cos2xdx=tanatanb.

D. ba1cos2xdx=tanbtana.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho m thoả mãn m>0,m1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. bamxdx=mbma.

B. bamxdx=mamb.

C. bamxdx=mblnmmalnm.

D. bamxdx=malnmmblnm.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tính:

a) 102dx;

b) 102x3dx;

c) 10x4dx;

d) 3123xdx;

e) 2123xdx;

g) 91(xx2)dx.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính:

a) π20sinxdx;

b) π40cosxdx;

c) π2π41sin2xdx;

d) π401cos2xdx;

e) π20(sinx2)dx;

g) π40(3cosx+2)dx.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tính:

a) 20e5xdx;

b) 103x+2dx;

c) 1132xdx.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tính các tích phân sau:

a) 20(3x2)(3x+2)dx;

b) 21t2(5t22)dt;

c) 11(x2)(x2+2x+4)dx.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tính các tích phân sau:

a) 2112xx2dx;

b) 21(x+1x)2dx;

c) 41x4x+2dx.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính các tích phân sau:

a) 31ex2dx;

b) 10(2x1)2dx;

c) 10e2x1ex+1dx.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Tính các tích phân sau:

a) π0(2cosx+1)dx;

b) π0(1+cotx)sinxdx;

c) π40tan2xdx.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f(x)=x1x,x>0. Tính giá trị của f(4)f(1).

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm đạo hàm của hàm số F(x)=4x+1. Từ đó, tính tích phân 1014x+1dx.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tính:

a) 21x4+x3+x2+x+1x2dx;

b) 21xex+1xdx;

c) 108x+12x+1dx;

d) π2π41+sin2x1cos2xdx.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tính

a) 31x3dx;

b) π0cosudu.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

a) Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1;5]51[2x3f(x)]dx=12. Tính 51f(x)dx.

b) Cho f(x)={x3+2khix>12x+3khix1. Tính 12f(x)dx.

Xem lời giải >>