ƯU ĐÃI SỐC 50% HỌC PHÍ VÀ NHẬN "MIỄN PHÍ" BỘ SÁCH 21+ ĐỀ THỰC CHIẾN
Giờ
Phút
Giây
Khai triển (2x−y)3
Sử dụng hằng đẳng thức (A−B)3=A3−3A2B+3AB2−B3
(2x−y)3=(2x)3−3.(2x)2.y+3.2x.y2−y3=8x3−12x2y+6xy2−y3
Các bài tập cùng chuyên đề
Với hai số a,b bất kì, viết a−b=a+(−b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính (a−b)3.
Từ đó rút ra liên hệ giữa (a−b)3 và a3−3a2b+3ab2−b3.
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu
8x3−36x2y+54xy2−27y3.
Chứng minh (a−b)3=−(b−a)3
Một thùng chứa dạng hình lập phương có độ dài cạnh bằng x (cm). Phần vỏ bao gồm nắp có độ dày 3cm. Tính dung tích (sức chứa) của thùng, viết kết quả dưới dạng đa thức.
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu:
8x3−36x2y+54xy2−27y3
Tính nhanh: 1013−3.1012+3.101−1.
Cho a và b là hai số thực bất kì.
1. Thực hiện phép tính [a+(−b)]3.
2. Hãy cho biết: (a−b)3=?.
Tính:
a) (a−3)3;
b) (3u−4v)3.
a) Viết biểu thức x3−6x2+12x−8 dưới dạng lập phương của một hiệu.
b) Sử dụng kết quả của câu a, hãy tính giá trị của biểu thức sau tại x=12:
x3−6x2+12x−8
Khai triển (2x – 1)3 được biểu thức:
A. 8x3 + 12x2 + 6x + 1.
B. 8x3 + 6x2 + 12x + 1.
C. 8x3 – 12x2 + 6x – 1.
D. 8x3 – 6x2 + 12x – 1.
Chứng minh (a−b)3=−(b−a)3.
Tính nhanh 1023−6.1022+12.102−8.
Từ một khối lập phương có độ dài cạnh là 2x+3 (cm), ta cắt bỏ một khối lập phương có độ dài x−1 (cm) (H.2.1). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.
Khai triển hằng đẳng thức: (x−y)3