Đề bài

Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau:

a) \(\frac{{2024}}{{2023}} > \frac{{2021}}{{2022}}\)

Đúng
Sai

b) \( - \frac{{2023}}{{2024}} <  - \frac{{2024}}{{2023}}\)

Đúng
Sai

c) \(\frac{{ - 2025}}{{ - 2024}} < \frac{{2023}}{{ - 2022}}\)

Đúng
Sai
Đáp án

a) \(\frac{{2024}}{{2023}} > \frac{{2021}}{{2022}}\)

Đúng
Sai

b) \( - \frac{{2023}}{{2024}} <  - \frac{{2024}}{{2023}}\)

Đúng
Sai

c) \(\frac{{ - 2025}}{{ - 2024}} < \frac{{2023}}{{ - 2022}}\)

Đúng
Sai
Phương pháp giải

Dựa vào tính chất bắc cầu của bất đẳng thức.

So sánh vế trái và vế phải với cùng một số để xác định.

a) \(\frac{{2024}}{{2023}} > \frac{{2021}}{{2022}}\)

Ta có: \(\frac{{2024}}{{2023}} > 1 + \frac{1}{{2023}} > 1;\frac{{2021}}{{2022}} = 1 - \frac{1}{{2022}} < 1\).

Do đó \(\frac{{2024}}{{2023}} > \frac{{2021}}{{2022}}\) (khẳng định a đúng)

b) \( - \frac{{2023}}{{2024}} < - \frac{{2024}}{{2023}}\)

Ta có: \( - \frac{{2023}}{{2024}} =  - 1 + \frac{1}{{2024}} >  - 1; - \frac{{2024}}{{2023}} =  - 1 - \frac{1}{{2023}} <  - 1\).

Do đó \( - \frac{{2023}}{{2024}} >  - \frac{{2024}}{{2023}}\) (khẳng định b sai)

c) \(\frac{{ - 2025}}{{ - 2024}} < \frac{{2023}}{{ - 2022}}\)

Ta có: \(\frac{{ - 2025}}{{ - 2024}} = \frac{{2025}}{{2024}} > 0;\frac{{2023}}{{ - 2022}} =  - \frac{{2023}}{{2022}} < 0\).

Do đó \(\frac{{ - 2025}}{{ - 2024}} > \frac{{2023}}{{ - 2022}}\) (khẳng định c sai)

Đáp án a – Đ, b – S, c – S.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chứng minh rằng:

a) \(\frac{{2024}}{{1000}} > 1,9;\)

b) \( - \frac{{2022}}{{2023}} >  - 1,1.\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Chứng minh rằng:

a) \( - \frac{{2023}}{{2024}} >  - \frac{{2024}}{{2023}};\)

b) \(\frac{{34}}{{11}} > \frac{{26}}{9}.\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho a, b, c là ba số thoả mãn a > b và b > c. Trong hai số a và c, số nào lớn hơn? Vì sao?


Xem lời giải >>
Bài 4 :

So sánh hai số m và n, biết \(m \le \pi \)\(n \ge \pi \).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm lỗi sai trong lập luận sau:

Bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Mai, bạn Mai nhẹ cân hơn bạn Tín. Gọi a và b lần lượt là số tuổi của bạn Trang và bạn Mai; b và c là số cân nặng của bạn Mai và bạn Tín. Vì a < b và b < c nên theo tính chất bắc cầu ta suy ra a < c. Vậy bạn Trang nhỏ tuổi hơn bạn Tín.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho các bất đẳng thức \(a > b\) và \(b > c\).

a. Xác định dấu của hiệu: \(a - b,b - c,a - c\).

b. Hãy so sánh: a và c.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn \(a > b\) và \(c > d\). Chứng minh: \(ac > bd\).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

a) Trong một mùa thi đấu giải vô địch bóng đá quốc gia, đội A ghi được ít bàn thắng hơn đội B, đội B lại ghi được ít bàn thắng hơn đội C. Gọi \(a,b,c\) lần lượt là số bàn thắng của đội A, B, C. Viết các bất đẳng thức biểu thị quan hệ thứ tự giữa \(a\) và \(b\), giữa \(b\) và \(c\).

b) Hình 2.2 cho biết biểu diễn của \(a\) trên trục số.

 

Hãy biểu diễn \(b\) và \(c\) trên trục số. So sánh số bàn thắng của các đội A và C.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho \(x \ge y\). Chứng minh rằng \(0,8x + 1 \ge 0,8y - 1\).

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Điền vào chỗ chấm dấu >, = hoặc < để tạo thành một phát biểu đúng.

a) Nếu 17 > 10 và 10 > p thì 17 … p.

b) Nếu – 11 > x và x > y thì – 11 … y.

c) Nếu a < 100 và b > 100 thì b … a.

d) Nếu x + 1 = y thì x … y.

e) Nếu 3x = 3y thì x … y.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

So sánh

a) \( - \frac{{2019}}{{1010}}\) và \( - \frac{{201}}{{100}}\);

b) \(\frac{{{{2024}^2} - 1}}{{2024}}\) và \(\frac{{{{2025}^2} + 1}}{{2025}}\).

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chứng minh rằng,

a) \( - \frac{{2023}}{{2024}} >  - \frac{{2024}}{{2023}}\);

b) \(\frac{{34}}{{11}} > \frac{{26}}{9}\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho a, b, c là ba số thoả mãn a > b và b > c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a > c

B. c > a

C. a \( \le \) c

D. c \( \ge \) a

Xem lời giải >>