Đề bài

Làm phép chia sau theo hướng dẫn:

[8x3(2x5)26x2(2x5)3+10x(2x5)2]:2x(2x5)2

Hướng dẫn: Đặt y=2x5

Phương pháp giải

+ Muốn nhân hai đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Đặt y=2x5.

 [8x3(2x5)26x2(2x5)3+10x(2x5)2]:2x(2x5)2=(8x3.y26x2.y3+10x.y2):2xy2=8x3.y2:2xy26x2.y3:2xy2+10x.y2:2xy2=4x23xy+5=4x23x(2x5)+5=4x26x2+15x+5=2x2+15x+5 

Xem thêm : SGK Toán 8 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Làm tính chia (6x4y38x3y4+3x2y2):2xy2

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm đa thức A sao cho A.(3xy)=9x3y+3xy36x2y2

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho đa thức A=9xy412x2y3+6x3y2. Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không? Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.

a)      B=3x2y

b)      B=3xy2

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Thực hiện phép chia (7y5z214y4z3+2,1y3z4):(7y3z2)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a)      Tìm đơn thức B nếu 4x3y2:B=2xy.

b)      Với đơn thức B tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức H để (4x3y23x2y3):B=2xy+H

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Khi chia đa thức 8x3y26x2y3 cho đơn thức 2xy ta được kết quả là
A. 4x2y+3xy2
B. 4xy2+3x2y
C. 10x2y+4xy2
D. 10x2y+4xy2

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Thực hiện các phép chia:

a) (5ab2a2):a                                      

b) (6x2y2xy2+3x2y):3xy

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật có thể tích V=6x2y8xy2 và diện tích đáy S=2xy.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Thực hiện các phép chia:

a) (4x3y28x2y+10xy):(2xy)                  b) (7x4y22x2y25x3y4):(3x2y)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 6xy+10y2 và chiều rộng bằng 2y.

b) Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 12x33xy2+9x2y và chiều cao bằng 3x.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Thực hiện các phép tính sau:

a) 18x4y3:12(x)3y

b) x2y22xy3:(12xy2)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm thương của phép chia đa thức12x3y36x4y3+21x3y4 cho đơn thức 3x3y3

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a)    Giải thích vì sao 21x2y39x3y4=3xy2.(7xy3x2y2).

b)    Tính 21x2y3:3xy29x3y4:3xy2. Dự đoán kết quả của phép chia 21x2y39x3y4cho 3xy2.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho đa thức A=6x4y34x2y2+12x3y2 và đơn thức B=2x2y. Tìm đa thức Q sao cho A=B.Q.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Không làm tính chia, hãy giải thích vì sao đa thức A=26x4y314x2y2+7y2 chia hết cho đơn thức B=4y2.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Thực hiện các phép tính sau:

a)     (x42x3y+3x2y2):(23x2)

b)    (36x4y3z254x2y2z215x3y2z3):6xy2z2

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Từ tỉnh A, một người đi xe máy với tốc độ vkm/h trong 3 giờ đầu, sau đó xe đi với tốc độ gấp rưỡi tốc độ trước đó trong t giờ thì đến tỉnh B. Một người khác đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với tốc độ bằng 13 tốc độ ban đầu của xe máy. Viết biểu thức tính thời gian xe đạp đi hết quãng đường AB.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Thực hiện các phép tính sau:

a)     125x6y3:(25x4y2)

b)    (xyz)9:(xyz)5

c)     (6x3y2+4x2y23xy4):(34y2)

d)    (18x2y3z427x2y4z22xy5z3):9xy3z2

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Thực hiện các phép chia:

a) (6x2y9xy2):(3xy);

b) (xy2+10y):(5y);

c) (5xy2+2):52;

d) (2x4y23x2y3):(x2y).

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Thực hiện phép chia

a) (2,5x3y2x2y3+1,5xy4):5xy2;

b) (3x5y3+4x4y45x3y5):2x2y2.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Rút gọn biểu thức

a) (5x3y24x2y3):2x2y2(3x2y6xy2):3xy;

b) 5x2yz3:z23x2y3z:xy2xyz(x+y).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Kết quả của phép chia 5x3y210x2y3+15x2y2 cho 5x2y2 là:

A. xy+2y3.        

B. x+2y3xy.

C. x+2y3.

D. x+2xy3.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Thực hiện phép chia:

a) (4x4y26x3y32x2y4):(2x2y2);       

b) (5x4y3+12x3y423x2y5xy6):56xy2.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Bằng cách đặt y=x21, hãy tìm thương của phép chia

[9x3(x21)6x2(x21)2+12x(x21)]:3x(x21).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho đa thức M=6x3y2+4x2y3+2x4yN=2x2y . Khi đó

A. M:N=3xy+2y2x2 .

B. M:N=3xy2y2x2 .

C. M:N=3xy2y2x .

D. M không chia hết cho N.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho đa thức A=9xy412x2y3+6x3y2 . Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không. Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.

a) B=3x2y .

b) B=3xy2 .

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Thực hiện phép chia (7y5z214y4z3+2,1y3z4):(7y3z2) .

Xem lời giải >>
Bài 28 :

a) Tìm đơn thức B nếu 4x3y2 : B = −2xy.

b) Với đơn thức B tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức H để (4x3y23x2y3):B=2xy+H.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

a) Tìm đơn thức C nếu 5xy2.C=10x3y3.

b) Với đơn thức C tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức K sao cho (K+5xy2).C=6x4y+10x3y3.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Khi chia đa thức 8x3y26x2y3 cho đơn thức 2xy, ta được kết quả là

A. 4x2y+3xy2.

B. 4xy2+3x2y.

C. 10x2y+4xy2.

D. 10x2y+4xy2.

Xem lời giải >>