Làm tính chia (6x4y3−8x3y4+3x2y2):2xy2
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia từng hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
(6x4y3−8x3y4+3x2y2):2xy2=6x4y3:2xy2−8x3y4:2xy2+3x2y2:2xy2=(6:2).(x4:x).(y3:y2)−(8:2).(x3:x).(y4:y2)+(3:2).(x2:x).(y2:y2)=3x3y−4x2y2+32x
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm đa thức A sao cho A.(−3xy)=9x3y+3xy3−6x2y2
Cho đa thức A=9xy4−12x2y3+6x3y2. Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không? Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.
a) B=3x2y
b) B=−3xy2
Thực hiện phép chia (7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2)
a) Tìm đơn thức B nếu 4x3y2:B=−2xy.
b) Với đơn thức B tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức H để (4x3y2−3x2y3):B=−2xy+H
Khi chia đa thức 8x3y2−6x2y3 cho đơn thức −2xy ta được kết quả là
A. −4x2y+3xy2
B. −4xy2+3x2y
C. −10x2y+4xy2
D. −10x2y+4xy2
Làm phép chia sau theo hướng dẫn:
[8x3(2x−5)2−6x2(2x−5)3+10x(2x−5)2]:2x(2x−5)2
Hướng dẫn: Đặt y=2x−5
Thực hiện các phép chia:
a) (5ab−2a2):a
b) (6x2y2−xy2+3x2y):−3xy
Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật có thể tích V=6x2y−8xy2 và diện tích đáy S=2xy.
Thực hiện các phép chia:
a) (4x3y2−8x2y+10xy):(2xy) b) (7x4y2−2x2y2−5x3y4):(3x2y)
a) Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng 6xy+10y2 và chiều rộng bằng 2y.
b) Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 12x3−3xy2+9x2y và chiều cao bằng 3x.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 18x4y3:12(−x)3y
b) x2y2−2xy3:(12xy2)
Tìm thương của phép chia đa thức12x3y3−6x4y3+21x3y4 cho đơn thức 3x3y3
a) Giải thích vì sao 21x2y3−9x3y4=3xy2.(7xy−3x2y2).
b) Tính 21x2y3:3xy2 và −9x3y4:3xy2. Dự đoán kết quả của phép chia 21x2y3−9x3y4cho 3xy2.
Cho đa thức A=6x4y3−4x2y2+12x3y2 và đơn thức B=2x2y. Tìm đa thức Q sao cho A=B.Q.
Không làm tính chia, hãy giải thích vì sao đa thức A=26x4y3−14x2y2+7y2 chia hết cho đơn thức B=4y2.
Thực hiện các phép tính sau:
a) (x4−2x3y+3x2y2):(−23x2)
b) (36x4y3z2−54x2y2z2−15x3y2z3):6xy2z2
Từ tỉnh A, một người đi xe máy với tốc độ vkm/h trong 3 giờ đầu, sau đó xe đi với tốc độ gấp rưỡi tốc độ trước đó trong t giờ thì đến tỉnh B. Một người khác đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với tốc độ bằng 13 tốc độ ban đầu của xe máy. Viết biểu thức tính thời gian xe đạp đi hết quãng đường AB.
Thực hiện các phép tính sau:
a) 125x6y3:(−25x4y2)
b) (−xyz)9:(−xyz)5
c) (6x3y2+4x2y2−3xy4):(−34y2)
d) (18x2y3z4−27x2y4z2−2xy5z3):9xy3z2
Thực hiện các phép chia:
a) (6x2y−9xy2):(3xy);
b) (−xy2+10y):(−5y);
c) (5xy2+2):52;
d) (2x4y2−3x2y3):(−x2y).
Thực hiện phép chia
a) (2,5x3y2−x2y3+1,5xy4):5xy2;
b) (3x5y3+4x4y4−5x3y5):2x2y2.
Rút gọn biểu thức
a) (5x3y2−4x2y3):2x2y2−(3x2y−6xy2):3xy;
b) 5x2yz3:z2−3x2y3z:xy−2xyz(x+y).
Kết quả của phép chia 5x3y2−10x2y3+15x2y2 cho −5x2y2 là:
A. −xy+2y−3.
B. −x+2y−3xy.
C. −x+2y−3.
D. −x+2xy−3.
Thực hiện phép chia:
a) (4x4y2−6x3y3−2x2y4):(−2x2y2);
b) (5x4y3+12x3y4−23x2y5−xy6):56xy2.
Bằng cách đặt y=x2−1, hãy tìm thương của phép chia
[9x3(x2−1)−6x2(x2−1)2+12x(x2−1)]:3x(x2−1).
Cho đa thức M=−6x3y2+4x2y3+2x4y và N=−2x2y . Khi đó
A. M:N=−3xy+2y2−x2 .
B. M:N=3xy−2y2−x2 .
C. M:N=3xy−2y2−x .
D. M không chia hết cho N.
Cho đa thức A=9xy4−12x2y3+6x3y2 . Với mỗi trường hợp sau đây, xét xem A có chia hết cho đơn thức B hay không. Thực hiện phép chia trong trường hợp A chia hết cho B.
a) B=3x2y .
b) B=−3xy2 .
Thực hiện phép chia (7y5z2−14y4z3+2,1y3z4):(−7y3z2) .
a) Tìm đơn thức B nếu 4x3y2 : B = −2xy.
b) Với đơn thức B tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức H để (4x3y2−3x2y3):B=−2xy+H.
a) Tìm đơn thức C nếu 5xy2.C=10x3y3.
b) Với đơn thức C tìm được ở câu a, hãy tìm đơn thức K sao cho (K+5xy2).C=6x4y+10x3y3.
Khi chia đa thức 8x3y2−6x2y3 cho đơn thức −2xy, ta được kết quả là
A. −4x2y+3xy2.
B. −4xy2+3x2y.
C. −10x2y+4xy2.
D. −10x2y+4xy2.