Đề bài

Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn [1;2] lần lượt là Mm. Khi đó giá trị của M.m là:

  • A.

    2

  • B.

    46                       

  • C.

    23

  • D.

    23 

Phương pháp giải

Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số y=f(x) trên [a;b]:

- Tính y, tìm các nghiệm x1,x2,...,xncủa phương trình y=0ax1<x2<...<xnb .

- Tính các giá trị f(a),f(x1),...,f(xn),f(b).

- So sánh các giá trị trên và kết luận.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

TXĐ: D=R

Ta có: y=4x3+4xy=0x=0[1;2]

f(1)=2, f(0)  = 1, f(2)  =  23

Ta thấy GTLN và GTNN lần lượt  là M=23,m=1M.m=23.(1)=23

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx trên đoạn [π2;π3] lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho biết GTLN của hàm số f(x) trên [1;3]M=2. Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số f(x) xác định trên [0;2] và có GTNN trên đoạn đó bằng 5. Chọn kết luận đúng:

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x+cosx trên đoạn [0;1] là :

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên R, có lim , khi đó:

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 1 + \dfrac{4}{{x - 1}} trên khoảng \left( {1; + \infty {\rm{\;}}} \right). Tìm m?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ, chọn kết luận đúng:

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = {x^3} - 5{{\text{x}}^2} + 3{\text{x}} - 1 trên đoạn \left[ {2;4} \right]

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = {x^5} - 5{x^4} + 5{x^3} + 1 trên đoạn \left[ { - 1;2} \right]

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Giá trị lớn nhất của hàm số f\left( {\text{x}} \right) = \dfrac{{6 - 8{\text{x}}}}{{{x^2} + 1}} trên tập xác định của nó là:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hàm số y = x + \dfrac{1}{x}. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng \left( {0;\, + \infty } \right) là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho hàm số y = \dfrac{{2mx + 1}}{{m - x}}. Giá trị lớn nhất của hàm số trên \left[ {2;3} \right] bằng \dfrac{{ - 1}}{3} khi m bằng:

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho hàm số y = {x^3} - 3m{x^2} + 6, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \left[ {0;3} \right] bằng 2 khi:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho các số thực x, y thỏa mãn {\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + 2xy \leqslant 32. Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức A = {x^3} + {y^3} + 3\left( {xy - 1} \right)\left( {x + y - 2} \right) là:

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Có bao nhiêu số nguyên m \in \left[ { - 5;5} \right] để \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} \left| {{x^3} - 3{x^2} + m} \right| \ge 2.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hai số thực x,\,y thỏa mãn {x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 4 + \sqrt {{y^2} + 6y + 10}  = \sqrt {6 + 4x - {x^2}} . Gọi M,\,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = \left| {\sqrt {{x^2} + {y^2}}  - a} \right|. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \left[ { - 10;\,10} \right] của tham số a để M \ge 2m?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho f\left( x \right) mà đồ thị hàm số y = f'\left( x \right) như hình vẽ bên

Bất phương trình f\left( x \right) > \sin \dfrac{{\pi x}}{2} + m nghiệm đúng với mọi x \in \left[ { - 1;3} \right] khi và chỉ khi:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định và liên tục trên \mathbb{R}, có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = f\left( x \right) trên đoạn \left[ { - 2;2} \right].

Xem lời giải >>