DEAL SỐC 50% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM BỘ SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ CẤU TRÚC MỚI NHẤT
a) Tính đạo hàm của các hàm số sau và nêu kết quả tương ứng vào bảng dưới đây.
b) Sử dụng kết quả ở câu a, tìm nguyên hàm của các hàm số cho trong bảng dưới đây.
a) Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm số lượng giác để tính:
(sinx)′=cosx,(cosx)′=−sinx,(tanx)′=1cos2x,(cotx)′=−1sin2x
b) Sử dụng kiến thức về khái niệm nguyên hàm của một hàm số để tính: Cho hàm số f(x) xác định trên một khoảng K (hoặc một đoạn, hoặc một nửa khoảng). Hàm số F(x) được gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K nếu F′(x)=f(x) với mọi x thuộc K.
Sử dụng kiến thức về họ nguyên hàm của một hàm số để tính: Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) trên K, ta chỉ cần tìm một nguyên hàm F(x) của f(x) trên K và khi đó ∫f(x)dx=F(x)+C, C là hằng số.
a)
b)
Các bài tập cùng chuyên đề
Tìm:
a) ∫(3cosx−4sinx)dx;
b) ∫(1cos2x−1sin2x)dx.
Tìm:
a) ∫(2cosx−3sin2x)dx;
b) ∫4sin2x2dx;
c) ∫(sinx2−cosx2)2dx;
d) ∫(x+tan2x)dx.
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2cosx+1sin2x thỏa mãn điều kiện F(π4)=−1.
a) Hàm số y=−cosx có là nguyên hàm của hàm số y=sinx
b) Hàm số y=sinx có là nguyên hàm của hàm số y=cosx
c) Với x∉kπ(k∈Z), hàm số y=cotx có là nguyên hàm của hàm số 1sin2(x) hay không?
d) Với x∉π2+kπ(k∈Z), hàm số y=tanx có là nguyên hàm của hàm số 1cos2(x) hay không?
∫(2sinx−3cosx)dx bằng:
A. 2cosx−3sinx+C
B. 2cosx+3sinx+C
C. −2cosx+3sinx+C
D. −2cosx−3sinx+C
Nguyên hàm của hàm số f(x)=1−tan2(x) bằng:
A. 2−tanx+C
B. 2x−tanx+C
C. x−tan3x3+C
D. −2tanx+C
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=cosx thoả mãn F(0)+F(π2)=0.
a) Tìm đạo hàm của các hàm số y=sinx, y=−cosx, y=tanx, y=−cotx.
b) Từ đó, tìm ∫cosxdx, ∫sinxdx, ∫1cos2xdx, ∫1sin2xdx
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=1sin2x thoả mãn F(π2)=1.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ∫(cosx−2sinx)dx=sinx+2cosx+C
B. ∫(cosx−2sinx)dx=−sinx+2cosx+C
C. ∫(cosx−2sinx)dx=sinx−2cosx+C
D. ∫(cosx−2sinx)dx=−sinx−2cosx+C
Hàm số y=sin2x là nguyên hàm của hàm số:
A. y=cos2x.
B. y=2cos2x.
C. y=−cos2x.
D. y=−cos2x2.
Xét dao động điều hoà của một chất điểm có vận tốc tức thời tại thời điểm t là: v(t)=−0,2πsin(πt), trong đó, t tính bằng giây, v(t) tính bằng m/s. Tìm phương trình li độ x(t), biết v(t) là đạo hàm của x(t) và x(0)=0,2(m).
∫sin(−x)dx bằng:
A. sinx+C.
B. cosx+C.
C. −sinx+C.
D. −cosx+C.
∫cos(−x)dx bằng:
A. sinx+C.
B. cosx+C.
C. −sinx+C.
D. −cosx+C.
∫1sin2(−x)dx bằng:
A. tanx+C.
B. cotx+C.
C. −tanx+C.
D. −cotx+C.
∫1cos2(−x)dx bằng:
A. tanx+C.
B. cotx+C.
C. −tanx+C.
D. −cotx+C.
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số f(x)=sin3x+sinxsin2x.
a) f(x)=2sin3x+x2cos3x−x2sin2x.
b) f(x)=2cosx.
c) ∫f(x)dx=2∫cosxdx.
d) ∫f(x)dx=−2sinx+C.
Tìm:
a) ∫x13dx;
b) ∫√1x7dx;
c) ∫13√x45dx;
d) ∫(x−1x)2dx;
e) ∫(x−3)(x+1)xdx;
g) ∫(3x2−4x)(2x+5)dx.
∫sinxdx bằng
Tìm:
a) ∫cos2x1−sinxdx;
b) ∫(1+3sin2x2)dx;
c) ∫2cos3x+3cos2xdx.
Chọn đáp án đúng.
Hàm số y=f(x) có đồ thị đi qua điểm (0;2) và f′(x)=cosx−sinx. Giá trị của f(π) là
A. ‒1.
B. 1.
C. 4.
D. 0.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=sinx;
b) y=−cosx;
c) y=tanx;
d) y=−cotx.
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=x+sinx là
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+cosx là
Nguyên hàm của hàm số f(x) = sinx là
Nguyên hàm của hàm số f(x) = 5cosx là
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=1−sin3xsin2x.
Nguyên hàm của hàm số y = sinx + 2cosx là
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Hàm số F(x) = cotx là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng (0;π2)?