3. Let's chant.
(Hãy hát.)

Tạm dịch:
Tôi có vài khối vuông. Tôi có vài khối vuông.
Khối của tôi có màu xanh lá cây. Khối của tôi có màu đỏ.
Tôi nhặt các khối của mình và đặt chúng vào hộp.
Tôi có một chiếc váy. Tôi có một chiếc váy.
Tôi giặt váy của tôi. Tôi giặt váy của tôi.
Tôi phơi khô chiếc váy và cất nó vào tủ.
Tôi có một cái chăn. Tôi có một cái chăn.
Tôi giặt chăn. Tôi giặt chăn.
Tôi gấp chăn và đặt nó lên giường.

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Cats (n): Những con mèo.
Vets (n): Bác sĩ thú y.
Hats (n): Những chiếc mũ.
Cast (n): Bó bột
Vest (n): Áo gile
Last (n):Cuối cùng
Bài 2 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)

Bài 3 :
3. Read the chant again. Under the words that end with ts and st. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng ts hoặc st. Sau đó nói.)
Bài 4 :
Bài 5 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Child (n): Đứa trẻ
Shield (n): Lá chắn
Field (n): Cánh đồng
Belt (n): Thắt lưng
Salt (n): Muối
Adult (n): Người lớn
Child (n): Đứa trẻ
Shield (n): Lá chắn
Field (n): Cánh đồng
Belt (n): Thắt lưng
Salt (n): Muối
Adult (n): Người lớn.
Bài 6 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)

Bài 7 :
3. Read the chant again. Under the words that end with ld and lt. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng ld hoặc lt. Sau đó nói.)
Bài 8 :
4. Complete the words with ld or lt. Then say.
(Hoàn thiện các từ với ts hoặc st. Nói.)

Let's talk: I'm a child wearing a belt.
(Tớ là một bạn nhỏ đang đeo thắt lưng.)
Bài 9 :
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Hand (n): Bàn tay
Pond (n): Ao
Plant (n): Cây/ thực vật
Tent (n): Cái lều
Lamp (n): Cái đèn
Camp (n): Lều trại
Bài 10 :
2. Listen and chant.
(Nghe và đọc theo nhịp.)

Bài 11 :
3. Read the chant again. Under the words that end with nd, nt, and mp. Then say.
(Đọc lại bài đọc theo nhịp. Gạch dưới những từ kết thúc bằng nd, nt hoặc mp. Sau đó nói.)
Bài 12 :
4. Write the words. Circle the end letters nd, nt, and mp Then say.
(Viết từ. Khoanh vào đuôi câu nd, nt hoặc mp. Nói.)

Let's talk: I have a plant in my hand.
(Tôi có một cái cây trong tay.)
Bài 13 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)

Bài 14 :
2. Chant. Turn to page 124.
(Hát. Chuyển sang trang 124.)
Bài 15 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)

Bài 16 :
2. Chant. Turn to page 125.
(Hát. Chuyển sang trang 125.)
Bài 17 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)

contest (n): cuộc thi
story (n): câu chuyện
school (n): trường học
skateboarding (n): trượt ván
Bài 18 :
2. Listen and circle the words with the sound you hear.
(Nghe và khoanh tròn các từ có âm bạn nghe được.)

Bài 19 :
3. Let's chant.
(Hãy hát.)

Bài 20 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)

classmate (n): bạn cùng lớp
clap (v): vỗ tay
flag (n): cờ
flower (n): hoa
Bài 21 :
2. Listen, circle and match.
(Nghe, khoanh tròn và nối.)

Bài 22 :
3. Let's chant.
(Hãy hát.)

Bài 23 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)

dry (a): khô
dress (n): chiếc váy
block (n): khối
blanket (n): chăn
Bài 24 :
2. Listen and circle the pictures with the same beginning sound.
(Nghe và khoanh tròn những bức tranh có âm bắt đầu giống nhau.)

Bài 25 :
1. Circle the words with the /st/ sound. Underline the words with the /sk/ sound.
(Khoanh tròn các từ có âm /st/. Gạch chân các từ có âm /sk/.)
a. Shall I collect stamps after school this evening?
b. What's wrong with you? - I've got a stomach ache.
c. At singing contests, I often sing songs of my favourite singer.
d. I enjoy basketball and skateboarding in my free time.
e. Before the new school year, my mother usually buys me a new scarf and a vest.
f. I'm reading a story about a rabbit and a tiger. The tiger is scary.
Bài 26 :
2. Listen and put the words in the correct columns.
(Lắng nghe và xếp các từ vào trong cột cho đúng.)
