Đề bài

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Phương pháp giải :

Bài nghe:

1. What is Jill good at?

(Jill giỏi việc gì?)

Hey Jill! Are you cooking dinner?

(Jill ơi! Bạn đang nấu bữa tối à?)

No. I'm helping my mom in the kitchen. I can't cook well.

(Không. Tôi đang giúp mẹ vào bếp. Tôi không thể nấu ăn ngon.)

Really? What are you good at?

(Thật á? Bạn giỏi cái gì?)

I am good at doing the gardening. I usually do gardening with my grandparents on the weekend.

(Tôi giỏi làm vườn. Tôi thường làm vườn với ông vào cuối tuần.)

I see. You plant many vegetables and flowers in your garden.

(Tôi hiểu rồi. Bạn có thể trồng nhiều loại rau và hoa trong vườn.)

2. What is Anna's hobby?

(Sở thích của Anna là gì?)

This is my cousin, Dan. In this picture he is holding many stamps.

(Đây là anh họ của tôi, Dan. Trong bức ảnh này anh ấy đang cầm rất nhiều con tem.)

Does he like stamps?

(Anh ấy có thích tem không?)

He is interested in collecting stamps. He has got a big collection of stamps.

(Anh ấy có sở thích sưu tập tem. Anh ấy có một bộ sưu tập tem lớn.)

Wow, I have a collection of stamps, too. But it's small.

(Wow, tôi cũng có một bộ sưu tập tem. Nhưng nó nhỏ xíu à.)

So, your hobby is collecting stamps. Right, Anna?

(Vậy sở thích của bạn là sưu tập tem à Anna?)

No. My hobby is taking photos.

(Không. Sở thích của tôi là chụp ảnh.)

3. What is Matt doing?

(Matt đang làm gì?)

Where are you Matt?

(Con đang ở đâu vậy Matt?)

I'm here. I'm in my bedroom, mom.

(Con đây. Con đang ở trong phòng ngủ đây mẹ.)

I'm watching TV.  I don't have to do homework today.

(Con đang xem tivi. Hôm nay con không phải làm bài tập về nhà.)

Okay, you can watch TV in 30 minutes.

(Được rồi con có thể xem TV trong 30 phút thôi nhé.)

Yes, Mom. Thank you.

(Vâng thưa mẹ. Cảm ơn mẹ.)

4. What is Emma's aunt's job?

(Công việc của cô của Emma là gì?)

This is a picture of my family.

(Đây là hình ảnh gia đình tôi.)

Who is that? The woman who wears a yellow dress?

(Ai kia? Người phụ nữ mặc váy màu vàng ấy?)

This is my aunt. She is so beautiful.

(Đó là cô của tôi. Cô ấy đẹp lắm.)

Yes. She looks like a singer.

(Chuẩn. Trông cổ như ca sĩ ấy nhờ.)

No. She is a nurse. She works at a hospital near my house.

(Không phải. Cô ấy là y tá. Cô ấy làm việc ở bệnh viện gần nhà tôi.)

I see.

(Tôi biết rồi.)

Lời giải chi tiết :

1 - b

2 - c

3 - c

4 - c

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look. Listen and circle.

(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look. Listen and circle.

(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn. Nghe và số.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Listen and write one word answer.

(Nghe và viết câu trả lời bằng một từ.)

a. What does the teacher want the children to do for the English club's event? 

(Giáo viên muốn các em làm gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)

decorate the classroom

(trang trí lớp học)

b. What activities are Lucy and Hà Linh preparing for the English club's event?

(Lucy và Hà Linh đang chuẩn bị những hoạt động gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)

c. What is Tim interested in?

(Tim thích cái gì?)

d. How does Tim play the guitar?

(Tim chơi ghi-ta như thế nào?)

e. What do Tim and Hà Linh have to finish?

(Tim và Hà Linh phải hoàn thành cái gì?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and choose True (T) or False (F).

(Nghe và chọn Đúng (T) hoặc Sai (F).)

Example: Lucy is cleaning the classroom with her friends.

(Lucy đang dọn dẹp lớp học cùng với các bạn của cô ấy.)

1. Rita often cleans the toilet three times a week.

(Rita thường dọn dẹp nhà vệ sinh ba lần một tuần.)

2. Ben went to the stadium by car last Sunday.

(Ben đã đến sân vận động bằng ô tô vào Chủ nhật tuần trước.)

3. In the cold season the Hồ Chi Minh Mausoleum usually opens at 8:00 a.m.

(Vào mùa lạnh Lăng Hồ Chí Minh thường mở cửa lúc 8 giờ sáng.)

4. There are two pillows on the bed.

(Có hai chiếc gối trên giường.)

5. Dan doesn't have to do a wash today because he is sick.

(Hôm nay Dan không phải tắm rửa vì anh ấy bị ốm.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and write a word or a number.

(Nghe và viết một từ hoặc một số.)

1. How often does Paul go to the park?

(Paul có thường xuyên đến công viên không?)

2. Who does Jill often play hide-and-seek with?

(Jill thường chơi trốn tìm với ai?)

3. What did Jill watch yesterday?

(Hôm qua Jill đã xem gì?)

4. How old is Jill's father?

(Bố của Jill bao nhiêu tuổi?)

5. What could Jill do when she was seven?

(Jill có thể làm gì khi cô lên bảy?)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and tick (v)

(Nghe và tick (v).)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and write a letter in each box.

(Nghe và viết một chữ cái vào mỗi ô.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and write a letter. There is one example.

(Nghe và viết một chữ cái. Có một ví dụ.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Listen and tick (v) the correct picture. There is one example.

(Nghe và đánh dấu (v) vào bức tranh đúng. Có một ví dụ.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and choose (T) True or (F) False. There is one example.

(Nghe và chọn (T) Đúng hoặc (F) Sai. Có một ví dụ.)

Example: The post office is behind the supermarket.

1. Bill has to set the table every day.

2. Alice lost her handbag at the shopping centre yesterday.

3. Mark couldn't read newspapers when he was five years old.

4. Hellen will collect wood and grill fish.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

Listen and circle. There is an example.

(Nghe và khoanh tròn. Có một câu mẫu.)

Bài nghe:

Example. Where were you last summer? (Mẫu: Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?)

  1. Can you tell me about yourself?  (Bạn có thể giới thiệu về bản thân không?)
  2. What's your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
  3. What nationality is he? (Anh ấy là người nước nào?)
  4. What does she like doing in her free time? (Cô ấy thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)
  5. What would you like to be in the future? (Cô ấy muốn làm nghề gì trong tuơng lai?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


1. A: Where's the computer room?

B: It's on the _______

a. second floor

b. third floor

2. A: What school activity does Lucy like?

B: She likes __________. 

a. doing projects

b. reading books

3. A: Whose crayon is this?

B: It's ________. 

a. Mai's

b. Linh's

4. A: What did Mai's class do at the campsite yesterday?

B: They _________. 

a. listened to music

b. danced around the campfire

5. A: What did Mary and her friends do at Ba Na Hills last weekend?

B: They _________. 

a. visited the buildings

b. played some games

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and tick a box. Here is an example.

(Nghe và đánh dấu vào hộp. Có một câu mẫu.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. David: How was your vacation, Lucy?

Lucy: It was great. My family went to (1) China/Indonesia.

David: Cool. What did you do there?

2. Lucy: We did lots of things! We stayed near the (2) beach/river for a few days. It was very relaxing.

David: Nice.

3. Lucy: Then, we went to the mountains and visited a  (3) lake/forest.

David: Cool. What else did you do?

4. Lucy: We visited some (4) markets/museums. There were lots of interesting things. Here, I have some photos.

David: Wow, so cool.

5. Lucy: Oh, and we also watched a (5) dance/music show. It was really cool.

David: Your vacation sounds really nice.

Lucy: Yeah, it was awesome.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Listen to the questions. Circle the correct answers.

(Nghe những câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.)


1. a. Yes, there is some yogurt.

b. Not right now. Dinner is at 7:00.

c. No, there isn't any oil left.

2. a. They live in forests.

b. They like playing on ice.

c. They use their fur to keep warm.

3. a. They live in nests.

b. They build nests with their beaks.

c. They catch fish with their claws.

4. a. Yes, I do.

b. Yes, there is a lot of ice cream.

c. No, thank you. Not right now.

Xem lời giải >>