Đề bài

1. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

1.

What are you doing, Alice?

(Bạn đang làm gì vậy, Alice?)

I am practicing reading English with my friend.

(Tôi đang luyện đọc tiếng Anh với bạn tôi.)

How do you practice reading English? I think it's difficult.

(Bạn luyện đọc tiếng Anh như thế nào? Tôi nghĩ nó khó đấy.)

I practice reading English by reading English stories. We can learn together, Ben.

(Tôi luyện đọc tiếng Anh bằng cách đọc truyện tiếng Anh. Chúng ta có thể học cùng nhau, Ben .)

Thank you.

(Cảm ơn nha.)

2.

Look at the board! There are many clubs this school year. What club would you like to join?

(Nhìn bảng kìa! Có rất nhiều câu lạc bộ trong năm học này. Bạn muốn tham gia câu lạc bộ nào?)

I don’t know. I like playing football and swimming.

(Tôi cũng không biết nữa. Tôi thích chơi bóng đá và bơi lội.)

You would like to join a sports club. You can also play basketball and table tennis in this club.

(Có lẽ bạn nên tham gia một câu lạc bộ thể thao. Bạn có thể chơi bóng rổ và bóng bàn trong câu lạc bộ nữa.)

Wow, I really like it.

(Ồ, tôi thích lắm.)

3.

Wake up Tim. You have a very busy day today.

(Thức dậy đi Tim. Hôm nay con có một ngày bận rộn lắm đấy.)

Today is Sunday mom. I don't have class for today.

(Hôm nay là chủ nhật mà mẹ. Hôm nay nay con không có lớp.)

Oh. I'm sorry but you should wake up now and prepare for Monday.

(Ồ. Xin lỗi con nhưng con nên thức dậy ngay bây giờ và chuẩn bị cho thứ Hai đi.)

Yes, mom. I have math, science and English and history on Monday.

(Vâng ạ. Con có môn toán, khoa học, tiếng Anh và lịch sử vào thứ Hai.)

I remember you have English homework, right?

(Mẹ nhớ con cả bài tập tiếng Anh, đúng không?)

Right, I see. I wake up now and do my homework. Thank you, Mom.

(Đúng rồi. Giờ con dậy và làm bài tập về nhà đây ạ. Con cảm ơn mẹ.)

4.

Who is this? The man with a big hat and brown boots?

(Người đàn ông này là ai? Cái người đội chiếc mũ lớn và đi đôi bốt nâu ấy?)

Ah This is my uncle.

đó là chú tôi.)

Is he a farmer ?

(Chú ấy có phải là nông dân không?)

Yeah! He has a big farm in the countryside.

(Vâng! Chú ấy có một trang trại lớn ở nông thôn.)

Wow. Does he grow fruits on his farm?

(Chú ấy có trồng trái cây trên trang trại của mình không?)

Certainly! He grows many fruits such as apple, oranges.

(Chắc chắn rồi! Chú ấy trồng nhiều loại trái cây như táo, cam.)

Wonderful! I love it.

(Tuyệt vời! Tôi thích nó.)

5.

Hey May! Teacher want us to practice for a school event.

(May ơi! Cô giáo muốn chúng mình luyện tập cho sự kiện ở trường đó.)

Ok, Jack. I like decorating. 

(Được rồi, Jack. Tôi thích trang trí.)

Wonderful! Do you know anybody who can play the violin?

(Tuyệt vời! Bạn có biết ai có thể chơi violin không?)

Alex is good at playing the violin. Let's ask him to join with us.

(Alex chơi violin giỏi đấy. Hãy mời cậu ấy tham gia cùng tụi mình đi.)

That is good idea.

hay.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Theo thứ tự từ trái sang: 0 - 2 - 3 - 5 - 1 - 4

Xem thêm : Tiếng Anh 5 - Phonics Smart

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look. Listen and circle.

(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look. Listen and circle.

(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Look. Listen and check.

(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look. Listen and number.

(Nhìn. Nghe và số.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Listen and write one word answer.

(Nghe và viết câu trả lời bằng một từ.)

a. What does the teacher want the children to do for the English club's event? 

(Giáo viên muốn các em làm gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)

decorate the classroom

(trang trí lớp học)

b. What activities are Lucy and Hà Linh preparing for the English club's event?

(Lucy và Hà Linh đang chuẩn bị những hoạt động gì cho sự kiện của câu lạc bộ tiếng Anh?)

c. What is Tim interested in?

(Tim thích cái gì?)

d. How does Tim play the guitar?

(Tim chơi ghi-ta như thế nào?)

e. What do Tim and Hà Linh have to finish?

(Tim và Hà Linh phải hoàn thành cái gì?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and choose True (T) or False (F).

(Nghe và chọn Đúng (T) hoặc Sai (F).)

Example: Lucy is cleaning the classroom with her friends.

(Lucy đang dọn dẹp lớp học cùng với các bạn của cô ấy.)

1. Rita often cleans the toilet three times a week.

(Rita thường dọn dẹp nhà vệ sinh ba lần một tuần.)

2. Ben went to the stadium by car last Sunday.

(Ben đã đến sân vận động bằng ô tô vào Chủ nhật tuần trước.)

3. In the cold season the Hồ Chi Minh Mausoleum usually opens at 8:00 a.m.

(Vào mùa lạnh Lăng Hồ Chí Minh thường mở cửa lúc 8 giờ sáng.)

4. There are two pillows on the bed.

(Có hai chiếc gối trên giường.)

5. Dan doesn't have to do a wash today because he is sick.

(Hôm nay Dan không phải tắm rửa vì anh ấy bị ốm.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and write a word or a number.

(Nghe và viết một từ hoặc một số.)

1. How often does Paul go to the park?

(Paul có thường xuyên đến công viên không?)

2. Who does Jill often play hide-and-seek with?

(Jill thường chơi trốn tìm với ai?)

3. What did Jill watch yesterday?

(Hôm qua Jill đã xem gì?)

4. How old is Jill's father?

(Bố của Jill bao nhiêu tuổi?)

5. What could Jill do when she was seven?

(Jill có thể làm gì khi cô lên bảy?)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ đường.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and tick (v)

(Nghe và tick (v).)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and write a letter in each box.

(Nghe và viết một chữ cái vào mỗi ô.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and write a letter. There is one example.

(Nghe và viết một chữ cái. Có một ví dụ.)


Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Listen and tick (v) the correct picture. There is one example.

(Nghe và đánh dấu (v) vào bức tranh đúng. Có một ví dụ.)


Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Listen and choose (T) True or (F) False. There is one example.

(Nghe và chọn (T) Đúng hoặc (F) Sai. Có một ví dụ.)

Example: The post office is behind the supermarket.

1. Bill has to set the table every day.

2. Alice lost her handbag at the shopping centre yesterday.

3. Mark couldn't read newspapers when he was five years old.

4. Hellen will collect wood and grill fish.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


Xem lời giải >>
Bài 18 :

Listen and circle. There is an example.

(Nghe và khoanh tròn. Có một câu mẫu.)

Bài nghe:

Example. Where were you last summer? (Mẫu: Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?)

  1. Can you tell me about yourself?  (Bạn có thể giới thiệu về bản thân không?)
  2. What's your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
  3. What nationality is he? (Anh ấy là người nước nào?)
  4. What does she like doing in her free time? (Cô ấy thích làm gì vào thời gian rảnh rỗi?)
  5. What would you like to be in the future? (Cô ấy muốn làm nghề gì trong tuơng lai?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)


1. A: Where's the computer room?

B: It's on the _______

a. second floor

b. third floor

2. A: What school activity does Lucy like?

B: She likes __________. 

a. doing projects

b. reading books

3. A: Whose crayon is this?

B: It's ________. 

a. Mai's

b. Linh's

4. A: What did Mai's class do at the campsite yesterday?

B: They _________. 

a. listened to music

b. danced around the campfire

5. A: What did Mary and her friends do at Ba Na Hills last weekend?

B: They _________. 

a. visited the buildings

b. played some games

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Listen and tick a box. Here is an example.

(Nghe và đánh dấu vào hộp. Có một câu mẫu.)


Xem lời giải >>
Bài 21 :

C. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


1. David: How was your vacation, Lucy?

Lucy: It was great. My family went to (1) China/Indonesia.

David: Cool. What did you do there?

2. Lucy: We did lots of things! We stayed near the (2) beach/river for a few days. It was very relaxing.

David: Nice.

3. Lucy: Then, we went to the mountains and visited a  (3) lake/forest.

David: Cool. What else did you do?

4. Lucy: We visited some (4) markets/museums. There were lots of interesting things. Here, I have some photos.

David: Wow, so cool.

5. Lucy: Oh, and we also watched a (5) dance/music show. It was really cool.

David: Your vacation sounds really nice.

Lucy: Yeah, it was awesome.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Listen to the questions. Circle the correct answers.

(Nghe những câu hỏi. Chọn câu trả lời đúng.)


1. a. Yes, there is some yogurt.

b. Not right now. Dinner is at 7:00.

c. No, there isn't any oil left.

2. a. They live in forests.

b. They like playing on ice.

c. They use their fur to keep warm.

3. a. They live in nests.

b. They build nests with their beaks.

c. They catch fish with their claws.

4. a. Yes, I do.

b. Yes, there is a lot of ice cream.

c. No, thank you. Not right now.

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Listen and write T (True) or F (False).

(Lắng nghe và viết T (Đúng) hoặc F (Sai).)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Listen and tick () the correct column.

(Lắng nghe và đánh dấu () vào cột đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Listen and write True or False.

(Nghe và viết Đúng hoặc Sai.)

a. He never plants the trees.

b. The girl tidies up her classroom once a week.

c. The boy sweeps the floor in the library.

d. Sam and Helen are cleaning the tables.

e. They shouldn't turn off the light now.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Listen and number.

(Lắng nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Listen and circle. Then match.

(Nghe và khoanh tròn. Sau đó nối.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Listen and tick ().

(Lắng nghe và đánh dấu ().)

Xem lời giải >>