4. Listen, read and tick .
(Nghe, đọc và đánh dấu.)

Bài nghe:
- Shall I get you the balloon?
(Tôi lấy cho bạn quả bóng bay nhé?)
Yes, please.
(Vâng, làm ơn.)
- Shall I carry the box for you? It looks heavy.
(Tôi mang hộp cho bạn nhé? Nó có vẻ nặng.)
No, thanks.
(Không, cám ơn.)
Từ trái qua:
- Yes, please. (Vâng, làm ơn.)
- No, thanks. (Không, cám ơn.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Let's talk.
(Hãy nói.)

What's the matter?
(Có chuyện gì vậy?)
I have ______
(Tôi bị ______.)
Bài 2 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)

Bài 3 :
3. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
1. Could I have ______ onion, please?
2. ______ you help me, please?
3. Could we have ______ ice tea, please?
4. ______ I have ______ bananas, please?
Bài 4 :
4. Write.
(Viết.)

Bài 5 :
2. Look at the pictures and say.
(Nhìn tranh và nói.)

Bài 6 :
3. Say some things your friend can do well.
(Nói về những gì bạn của bạn có thể làm tốt.)
Bài 7 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)

Bài 8 :
3. Circle.
(Khoanh tròn.)
Max is ill. He has a fever and a cough.
1. Max should/shouldn't drink water.
2. He should/shouldn't play outside.
3. He should/shouldn't go to bed.
4. He should/shouldn't go to school.
Bài 9 :
4. Circle and write.
(Khoanh tròn và viết.)

Bài 10 :
1. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Bài 11 :
2. Write three sentences.
(Viết ba câu.)
Bài 12 :
4. Put in the correct order, and say.
(Sắp xếp đúng thứ tự và nói.)
1. Lie / should/ down / You.
You should lie down.
(Bạn nên nằm xuống.)
2. mustn't/eat/ice / You / cream.
3. go/should/You / home.
4. coffee / drink / shouldn't / You.
5. You/stay/bed/in/must.
Bài 13 :
Bài 14 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 15 :
1. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Bài 16 :
2. List other things you do to celebrate holidays and festivals. Practice again.
(Liệt kê những việc khác bạn làm để kỷ niệm ngày lễ và lễ hội. Luyện tập lại.)
Bài 17 :
F. Play Tic, tac, toe.
(Chơi trò Tic, tac, toe.)

Bài 18 :
1. Listen and practice.
(Nghe và luyện tập.)

Bài 19 :
2. Read. write and match. Practice.
(Đọc, viết và nối. Luyện tập.)

Bài 20 :
1. Listen and practice.
(Nghe và luyện tập.)

Bài 21 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 22 :
1. Listen and practice.
(Nghe và luyện tập.)

Bài 23 :
1. Point and say.
(Chỉ và nói.)

Bài 24 :
2. List other drinks you know and what you need to make them. Practice again.
(Liệt kê những đồ uống khác mà bạn biết và những gì bạn cần để pha chế chúng. Luyện tập lại.)
Bài 25 :
F. Play the Chain game.
(Chơi trò chơi dây chuyền.)

Bài 26 :
1. Listen and practice.
(Nghe và luyện tập.)

Bài 27 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Luyện tập.)

Bài 28 :
4. Draw. Ask and answer.
(Vẽ. Hỏi và trả lời.)

Bài 29 :
5. Write the sentences.
(Viết các câu.)

Bài 30 :
4. Listen, read and circle T (True) or F (False).
(Nghe, đọc và khoanh tròn T hoặc F.)

a. Let's come to see our new house!
(Hãy đến xem ngôi nhà mới của chúng ta thôi!)
b. There aren't any cushions on the sofa, mum.
(Không có cái đệm nào trên ghế sofa đâu mẹ ạ.)
Let me see! We have to buy some cushions.
(Để mẹ xem! Chúng ta phải mua vài cái đệm mới được.)
c. This is your new bedroom.
(Đây là phòng ngủ mới của con đây.)
We have to buy one more pillow, mum.
(Chúng ta phải mua thêm một cái gối nữa mẹ ạ.)
Ok. We can buy it tomorrow.
(Ok. Chúng ta có thể mua nó vào ngày mai.)