Đề bài

Các phân số \(\dfrac{{69}}{{1000}};8\dfrac{{77}}{{100}};\dfrac{{34567}}{{{{10}^4}}}\)  được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

  • A.

    \(0,69;0,877;3,4567\) 

  • B.

    \(0,69;8,77;3,4567\)  

  • C.

    \(0,069;0,877;3,4567\)                  

  • D.

    \(0,069;8,77;3,4567\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Viết một phân số thập phân dưới dạng số thập phân, ta đếm xem mẫu số có bao nhiêu chữ số \(0\) thì ta đếm tử hàng đơn vị của tử số bấy nhiêu chữ số rồi thêm dấu \('',''\) ở vị trí dừng đếm.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}\dfrac{{69}}{{1000}} = 0,069\\8\dfrac{{77}}{{100}} = \dfrac{{877}}{{100}} = 8,77\\\dfrac{{34567}}{{{{10}^4}}} = 3,4567\end{array}\)

Vậy các số thập phân viết theo thứ tự là \(0,069;8,77;3,4567\)

Quảng cáo

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Viết phân số \(\dfrac{4}{3}\)  dưới dạng hỗn số ta được

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hỗn số \( - 2\dfrac{3}{4}\)  được viết dưới dạng phân số là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết phân số \(\dfrac{{131}}{{1000}}\)  dưới dạng  số thập phân ta được

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Viết số thập phân \(0,25\) về dạng phân số ta được

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Phân số \(\dfrac{{47}}{{100}}\)  được viết dưới dạng phần trăm là

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần \(23\% ;\,\dfrac{{12}}{{100}}; - 1\dfrac{1}{{12}}; - \dfrac{{31}}{{24}};5\dfrac{1}{2}\)  ta được

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính \(\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right) + \dfrac{5}{2}\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Kết quả của phép tính \(\left( { - 1\dfrac{1}{3}} \right) + 2\dfrac{1}{2}\)  bằng

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm \(x\) biết \(2\dfrac{x}{7} = \dfrac{{75}}{{35}}\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị nào dưới đây của \(x\) thỏa mãn \(x - 3\dfrac{1}{2}x =  - \dfrac{{20}}{7}?\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính hợp lý \(A = \left( {4\dfrac{5}{{17}} - 3\dfrac{4}{5} + 8\dfrac{{15}}{{29}}} \right) - \left( {3\dfrac{5}{{17}} - 6\dfrac{{14}}{{29}}} \right)\) ta được

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính giá trị biểu thức \(M = 60\dfrac{7}{{13}}.x + 50\dfrac{8}{{13}}.x - 11\dfrac{2}{{13}}.x\)  biết \(x =  - 8\dfrac{7}{{10}}\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Giá trị của \(N =  - \dfrac{1}{7}\left( {9\dfrac{1}{2} - 8,75} \right):\dfrac{2}{7} + 0,625:1\dfrac{2}{3}\)  là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm \(x\) biết \(\dfrac{{\left( {1,16 - x} \right).5,25}}{{\left( {10\dfrac{5}{9} - 7\dfrac{1}{4}} \right).2\dfrac{2}{{17}}}} = 75\% \)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số tự nhiên \(x\) sao cho: \(6\dfrac{1}{3}:4\dfrac{2}{9} < x < \left( {10\dfrac{2}{9} + 2\dfrac{2}{5}} \right) - 6\dfrac{2}{9}\).

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm \(y\) biết \(2y + 30\% y =  - 2,3\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

\(3\dfrac{3}{4}\) tạ;  \(\dfrac{{377}}{{100}}\) tạ; \(\dfrac{7}{2}\) tạ; \(3\dfrac{{45}}{{100}}\) tạ; \(365\) kg.

Xem lời giải >>