🔥 2K8 CHÚ Ý! MỞ ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 ƯU ĐÃI -70%! XUẤT PHÁT SỚM‼️

  • Chỉ còn
  • 04

    Giờ

  • 03

    Phút

  • 55

    Giây

Xem chi tiết
Đề bài

Hỗn số 234  được viết dưới dạng phân số là

  • A.

    214   

  • B.

    114  

  • C.

    104

  • D.

    54

Phương pháp giải

Quy tắc đổi hỗn số:

Đối với các hỗn số có dấu đằng trước thì ta chỉ cần đổi phần hỗn số dương theo quy tắc thông thường rồi viết thêm dấu đằng trước phân số tìm được, tuyệt đối không lấy phần số nguyên âm nhân với mẫu rồi cộng tử số.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

234=2.4+34=114

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Viết phân số 43  dưới dạng hỗn số ta được

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Viết phân số 1311000  dưới dạng  số thập phân ta được

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phân số 47100  được viết dưới dạng phần trăm là

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%;12100;1112;3124;512  ta được

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tính (214)+52

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Kết quả của phép tính (113)+212  bằng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Các phân số 691000;877100;34567104  được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm x biết 2x7=7535

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x312x=207?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Chọn câu đúng.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tính hợp lý A=(4517345+81529)(351761429) ta được

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x11213.x  biết x=8710

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Giá trị của N=17(9128,75):27+0,625:123  là

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tìm x biết (1,16x).5,25(1059714).2217=75%

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<(1029+225)629.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm y biết 2y+30%y=2,3.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

334 tạ;  377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg.

Xem lời giải >>