Đề bài

Làm tròn số đo góc đến phút và độ dài đến hàng phần mười của đơn vị đo độ dài được cho.

Tính số đo các góc nhọn của tam giác vuông, biết:

a) Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông là 57;

b) Tỉ số giữa một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng 25.

Phương pháp giải

Trong tam giác vuông có góc nhọn α, khi đó:

+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sinα.

+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosα.

+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tanα.

+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotα.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) Giả sử tam giác ABC vuông tại A có ABAC=57.

Khi đó, tanC=ABAC=57, do đó, ˆC35o32.

Suy ra: ˆB=90oˆC54o28.

b) Giả sử tam giác ABC vuông tại A có ABBC=25.

Khi đó, sinC=ABBC=25, do đó, ˆC23o35.

Suy ra: ˆB=90oˆC66o25.

Xem thêm : SGK Toán 9 - Cùng khám phá

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos^MNP bằng

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho tam giác ABC vuông tại  CBC=1,2cm,AC=0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB .

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho tam giác ABC vuông tại  ABC=8cm,AC=6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho tam giác ABC vuông tại  A, đường cao AHCH=4cm,BH=3cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho α là góc nhọn. Tính sinα,cotα biết cosα=25.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin4α+cos4α bằng

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P=(1sin2α).cot2α+1cot2α ta được

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=1+sin2α1sin2α bằng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tanα=2. Tính giá trị của biểu thức G=2sinα+cosαcosα3sinα

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao ADBE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=1:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tan^MNP bằng

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cho tam giác ABC vuông tại  CAC=1cm,BC=2cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Cho tam giác ABC vuông tại  ABC=9cm,AC=5cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 )

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AHCH=11cm,BH=12cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính sinα,tanα biết cosα=34.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin6α+cos6α+3sin2αcos2α bằng

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P=(1sin2α).tan2α+(1cos2α)cot2α, chọn kết luận đúng.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=cos2αsin2αcosα.sinα bằng

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho tanα=4. Tính giá trị của biểu thức P=3sinα5cosα4cosα+sinα

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao ADBE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=3:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức B=cos2α3sin2α3sin2α  biết tanα=3.

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho tam giác ABC cân tại A có  AB=AC=13cm; BC=10cm. Tính sinA.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho tam giác ABC vuông tại AAC=3,AB=4. Khi đó cosB bằng

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hai tam giác vuông OABOCD như hình vẽ. Biết OB=CD=a, AB=OD=b. Tính cosAOC theo ab.

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Xét góc C của tam giác ABC vuông tại A (H.4.3) . Hãy chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của góc C.


Xem lời giải >>
Bài 28 :

Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có ˆB=^B=α. Chứng minh rằng:

a) ΔABCΔABC;

b) ACBC=ACBC;ABBC=ABBC;ACAB=ACAB;ABAC=ABAC

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, cosin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết:

a) AB = 8 cm, BC = 17 cm;

b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm.

Xem lời giải >>