DEAL SỐC 50% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM BỘ SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ CẤU TRÚC MỚI NHẤT
Tính các tỉ số lượng giác của góc N và góc P trong Hình 4.5.
Trong tam giác vuông có góc nhọn α, khi đó:
+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sinα.
+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosα.
+ Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tanα.
+ Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là cotα.
Tam giác MNP vuông tại M nên MP2+MN2=NP2 (Định lí Pythagore).
Suy ra: MP2=NP2−MN2=72−42=33. Do đó, MP=√33.
Do đó, sinN=MPPN=√337, cosN=MNPN=47, tanN=MPMN=√334, cotN=MNMP=4√33.
sinP=MNPN=47, cosP=MPPN=√337, tanP=MNMP=4√33, cotP=MPMN=√334.
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos^MNP bằng
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC=1,2cm,AC=0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB .
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=8cm,AC=6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH=4cm,BH=3cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
Cho α là góc nhọn. Tính sinα,cotα biết cosα=25.
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin4α+cos4α bằng
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P=(1−sin2α).cot2α+1−cot2α ta được
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=1+sin2α1−sin2α bằng
Cho tanα=2. Tính giá trị của biểu thức G=2sinα+cosαcosα−3sinα
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=1:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tan^MNP bằng
Cho tam giác ABC vuông tại C có AC=1cm,BC=2cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB;cosB
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=9cm,AC=5cm. Tính tỉ số lượng giác tanC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1 )
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH=11cm,BH=12cm. Tính tỉ số lượng giác cosC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 )
Tính sinα,tanα biết cosα=34.
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin6α+cos6α+3sin2αcos2α bằng
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P=(1−sin2α).tan2α+(1−cos2α)cot2α, chọn kết luận đúng.
Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=cos2α−sin2αcosα.sinα bằng
Cho tanα=4. Tính giá trị của biểu thức P=3sinα−5cosα4cosα+sinα
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA=3:2. Khi đó tan^ABC.tan^ACB bằng
Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức B=cos2α−3sin2α3−sin2α biết tanα=3.
Cho tam giác ABC cân tại A có AB=AC=13cm; BC=10cm. Tính sinA.
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=3,AB=4. Khi đó cosB bằng
Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết OB=CD=a, AB=OD=b. Tính cos∠AOC theo a và b.
Xét góc C của tam giác ABC vuông tại A (H.4.3) . Hãy chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của góc C.
Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có ˆB=^B′=α. Chứng minh rằng:
a) ΔABC∽ΔA′B′C′;
b) ACBC=A′C′B′C′;ABBC=A′B′B′C′;ACAB=A′C′A′B′;ABAC=A′B′A′C′
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, cosin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết:
a) AB = 8 cm, BC = 17 cm;
b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm.